Give over là gì
Cụm động từ Give over có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Give over
Ý nghĩa của Give over là:
- Dừng làm gì đó xấu, phiền
Ví dụ cụm động từ Give over
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- They were making a lot of noise so I told them to GIVE OVER. Họ gây quá nhiều tiếng ồn nên tôi đã yêu cầu họ dừng ngay lại.
Nghĩa từ Give over
Ý nghĩa của Give over là:
- Uỷ thác, chuyển giao trách nhiệm
Ví dụ cụm động từ Give over
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- We've GIVEN the premises OVER to the new company. Chúng tôi ủy thác cơ sở này cho công ty mới.
Nghĩa từ Give over
Ý nghĩa của Give over là:
- Dừng một hoạt động
Ví dụ cụm động từ Give over
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- The police told the rioters to GIVE OVER. Cảnh sát yêu cầu những người nổi loạn dừng lại.
Nghĩa từ Give over
Ý nghĩa của Give over là:
- Biểu hiện của sự hoài nghi
Ví dụ cụm động từ Give over
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- They've doubled your salary- GIVE OVER! Họ vừa tăng gấp đối lương cho bạn đấy - Thôi đi!
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Give over trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Give away
Cụm động từ Give back
Cụm động từ Give in
Cụm động từ Give in to
Cụm động từ Give it to
Cụm động từ Give it up for
Cụm động từ Give it up to
Cụm động từ Give of
Cụm động từ Give off
Cụm động từ Give onto
Cụm động từ Give out
Cụm động từ Give out to
Cụm động từ Give over
Cụm động từ Give over to
Cụm động từ Give up
Cụm động từ Give up on
Cụm động từ Give up to
Cụm động từ Give way
Cụm động từ Give way to
Cụm động từ Give yourself up
Cụm động từ Give yourself up to