Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo dung dịch muối nh4 NO3 và chất nào sau đây

Bạn đang xem: Bài tập phản ứng tráng gương của glucozo

Đang tìm kiếm phương trình bạn yêu cầu...

Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo dung dịch muối nh4 NO3 và chất nào sau đây

Tính khối lượng Ag + NH4NO3 + C6H12O7" target="_blank" href="https://chemicalequationbalance.com/equation/AgNO3+C6H12O6+H2O+NH3=Ag+NH4NO3+C6H12O7-14863" class="left btn btn-primary btn-sm" style="margin-left:5px;"> English Version Tìm kiếm mở rộng
2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH32Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 bạc nitrat glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho nước amoniac bạc amoni nitrat Axit Gluconic
(rắn) (rắn) (lỏng) (khí) (kt) (rắn) (lỏng)
(trắng) (không màu) (không màu) (không màu, mùi khai) (trắng)
Muối Bazơ Muối
170 180 18 17 108 80 196
2 1 1 2 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan ☟☟☟


Điều kiện phản ứng

Không có

Cách thực hiện phản ứng

cho Glu tác dụng với dd AgNO3/NH3.

Hiện tượng nhận biết

Có kết tủa trắng bạc.

Advertisement

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từAgNO3 (bạc nitrat) raAg (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từAgNO3 (bạc nitrat) raNH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra C6H12O7

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từAgNO3 (bạc nitrat) raC6H12O7 (Axit Gluconic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từC6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) raAg (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từC6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) raNH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra C6H12O7

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từC6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) raC6H12O7 (Axit Gluconic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từH2O (nước) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từH2O (nước) raNH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C6H12O7

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từH2O (nước) raC6H12O7 (Axit Gluconic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNH3 (amoniac) raAg (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNH3 (amoniac) raNH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra C6H12O7

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từNH3 (amoniac) raC6H12O7 (Axit Gluconic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C6H12O7 (Axit Gluconic)

Xem thêm: Giải Địa Lí 9 Bài 24 : Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp Theo), Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp Theo)

Câu 1. Carbohidrat

Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác. (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.Phát biểu đúng là

A. (1) và (4) B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Xem đáp án câu 1
Câu 2. Sơ đồ phản ứng

Cho sơ đồ phản ứng sau: (a) X + H2O ----xt----> Y(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ----> amoni gluconat + Ag + NH4NO3(c) Y ----xt----> E + Z(d) Z + H2O ----as, chất diệp lục----> X + GX, Y, Z lần lượt là:

A. Xenlulose, saccarose, cacbon đioxid B. Tinh bột, glucose, etanol C. Xenlulose, fructose, cacbon đioxid D. Tinh bột, glucose, cacbon dioxid Xem đáp án câu 2
Câu 3. Chất tham gia tráng bạc

Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenylfomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natrifomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Xem đáp án câu 3
Câu 4. Chất tạo ra bạc

Trong số các chất: Metanol; axít fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat;axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Agkim loại là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Xem đáp án câu 4
Câu 5. Saccarozơ và glucozơ

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. Thuỷ phân trong môi trường axit. B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Với dung dịch NaCl. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Xem đáp án câu 5
Câu 6. Tính chất carbohidrat

So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Xem đáp án câu 6
Câu 7. Chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau bằng phản ứng hóa học

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc. B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam. Xem đáp án câu 7

Đóng góp nội dung

Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam

Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé


Chuyên mục: Tổng hợp

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 12 - TẠI ĐÂY

Skip to content

Create by : https://globalizethis.org

Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo dung dịch muối nh4 NO3 và chất nào sau đây

Xin vui lòng đợi trong giây lát

Có 2 kết quả được tìm thấy- Hiển thị kết quả từ 1 đến 2 Trang 1 – Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Ag + NH4NO3 + C6H12O7″ target=”_blank” href=”https://chemicalequationbalance.com/equation/AgNO3+H2O+NH3+C6H12O6=Ag+NH4NO3+C6H12O7-14864″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng

2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 bạc nitrat nước amoniac Fructozơ bạc amoni nitrat Axit Gluconic
(rắn) (lỏng) (khí) (rắn) (kt) (rắn) (lỏng)
(trắng) (không màu) (không màu, mùi khai) (không màu) (trắng)
Muối Bazơ Muối
2 1 2 1 2 2 1 Hệ số
Nguyên – Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)
Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo dung dịch muối nh4 NO3 và chất nào sau đây

Không có

cho Fructose tác dụng với dd AgNO3/NH3.

Đang xem: Phương trình glucozo agno3/nh3

Click để xem thông tin thêm

Ag + NH4NO3 + C6H12O7″>Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 => 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7
Câu 1. Carbohidrat

Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác. (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.Phát biểu đúng là

A. (1) và (4) B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Xem đáp án câu 1

Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam

Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗiAg + NH4NO3 + C6H12O7″ style=”margin-left:5px;width:100%;”> Click Để Xem Chi Tiết Và Sử Dụng Máy TínhKhối Lượng / Mol >>

Ag + NH4NO3 + C6H12O7″ target=”_blank” href=”https://chemicalequationbalance.com/equation/AgNO3+C6H12O6+H2O+NH3=Ag+NH4NO3+C6H12O7-14863″ class=”left btn btn-primary btn-sm” style=”margin-left:5px;”> English Version Tìm kiếm mở rộng

2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 bạc nitrat glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho nước amoniac bạc amoni nitrat Axit Gluconic
(rắn) (rắn) (lỏng) (khí) (kt) (rắn) (lỏng)
(trắng) (không màu) (không màu) (không màu, mùi khai) (trắng)
Muối Bazơ Muối
2 1 1 2 2 2 1 Hệ số
Nguyên – Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Không có

cho Glu tác dụng với dd AgNO3/NH3.

Click để xem thông tin thêm

Ag + NH4NO3 + C6H12O7″>Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 => 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7
Câu 1. Carbohidrat

Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác. (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.Phát biểu đúng là

A. (1) và (4) B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Xem đáp án câu 1

Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam

Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báocho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi
Ag + NH4NO3 + C6H12O7″ style=”margin-left:5px;width:100%;”> Click Để Xem Chi Tiết Và Sử Dụng Máy TínhKhối Lượng / Mol >>

Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo dung dịch muối nh4 NO3 và chất nào sau đây
Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo dung dịch muối nh4 NO3 và chất nào sau đây
Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo dung dịch muối nh4 NO3 và chất nào sau đây

Tài liệu hóa học lớp 12Đề ôn tập Este – Lipid có lời giải Tổng hợp các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học Đề thi và đáp án Hóa học 2019 Tổng hợp lí thuyết va bài tập chuyên đề Amin – Amino axit Phương pháp giải bài tập Amin – Amino acid Đề thi Hóa học 2018
Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm: Cách Sử Dụng Máy Tính Casio Df-120Bm, Máy Tính Casio Df

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!
Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm: Cách Trộn 2 File Trong Excel Thành 1 File Duy Nhất, Nối File Excel

Sự thật thú vị về Carbon

Carbon (C) là một nguyên tố phi kim loại được tìm thấy rất nhiều trên Trái đất ở cả ba dạng của nó. Các đặc tính vật lý của cacbon rất khác nhau ở mỗi dạng trong số một số dạng dị hướng của nó, được biết đến nhiều nhất là vô định hình, than chì và kim cương
Tài khoản đăng ký tạiGiáo Dục Sáng Tạo sẽ được sử dụng cho tất cả những ứng dụng bao gồm: Từ Điển Phương Trình Hoá Học,Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu,Thư Viện Lịch Sử Việt Nam.

Arabic (قاموس المعادلات الكيميائية)Bulgarian (речник на химичните уравнения)Chinese (Simplified) (化学方程式字典)Chinese (Traditional) (化學方程式字典)Croatian (rječnik kemijskih jednadžbi)Czech (slovník chemických rovnic)Danish (kemisk ligningsordbog)Dutch (woordenboek voor chemische vergelijkingen)Finnish (kemiallisten yhtälöiden sanakirja)French (dictionnaire d”équations chimiques)German (Wörterbuch für chemische Gleichungen)Greek (λεξικό χημικής εξίσωσης)Hindi (रासायनिक समीकरण शब्दकोश)Italian (dizionario delle equazioni chimiche)Japanese (化学反応式辞書)Korean (화학 방정식 사전)Norwegian (kjemisk ligningsordbok)Polish (Słownik równań chemicznych)Portuguese (dicionário de equação química)Romanian (dicționar de ecuații chimice)Russian (словарь химических уравнений)Spanish (diccionario de ecuaciones químicas)Swedish (kemisk ekvationsordbok)Catalan (diccionari d’equacions químiques)Filipino (kemikal na equation ng kemikal)Hebrew (מילון משוואה כימית)Indonesian (kamus persamaan kimia)Latvian (ķīmisko vienādojumu vārdnīca)Lithuanian (cheminių lygčių žodynas)Serbian (речник хемијских једначина)Slovak (slovník chemických rovníc)Slovenian (slovar kemijske enačbe)Ukrainian (словник хімічних рівнянь)Albanian (fjalor i ekuacionit kimik)Estonian (keemiliste võrrandite sõnastik)Galician (dicionario de ecuacións químicas)Hungarian (kémiai egyenlet szótár)Maltese (dizzjunarju tal-ekwazzjoni kimika)Thai (พจนานุกรมสมการเคมี)Turkish (kimyasal denklem sözlüğü)Persian (فرهنگ معادلات شیمیایی)Afrikaans (chemiese vergelyking woordeboek)Malay (kamus persamaan kimia)Swahili (kamusi ya equation ya kemikali)Irish (foclóir cothromóid cheimiceach)Welsh (geiriadur hafaliad cemegol)Belarusian (слоўнік хімічных ураўненняў)Icelandic (efnajöfnuorðabók)Macedonian (речник за хемиска равенка)Yiddish (כעמיש יקווייזשאַן ווערטערבוך)Armenian (քիմիական հավասարության բառարան)Azerbaijani (kimyəvi tənlik lüğəti)Basque (ekuazio kimikoen hiztegia)Georgian (ქიმიური განტოლების ლექსიკონი)Haitian Creole (diksyonè ekwasyon chimik)Urdu (کیمیائی مساوات کی لغت)Bengali (রাসায়নিক সমীকরণ অভিধান)Bosnian (rječnik hemijskih jednadžbi)Cebuano (kemikal nga equation nga diksyonaryo)Esperanto (vortaro pri kemia ekvacio)Gujarati (રાસાયણિક સમીકરણ શબ્દકોશ)Hausa (kamus din lissafi na sinadarai) Hmong (tshuaj lom neeg txhais lus)Igbo (chemical dictionary ọkọwa okwu)Javanese (kamus persamaan kimia)Kannada (ರಾಸಾಯನಿಕ ಸಮೀಕರಣ ನಿಘಂಟು)Khmer (វចនានុក្រមសមីការគីមី)Lao (ວັດຈະນານຸກົມສົມຜົນທາງເຄມີ)Latin (equation eget dictionary)Maori (papakupu whārite matū)Marathi (रासायनिक समीकरण शब्दकोश)Mongolian (химийн тэгшитгэлийн толь бичиг)Nepali (रासायनिक समीकरण शब्दकोश)Punjabi (ਰਸਾਇਣਕ ਸਮੀਕਰਨ ਕੋਸ਼)Somali (qaamuuska isle”eg kiimikada)Tamil (வேதியியல் சமன்பாடு அகராதி)Telugu (రసాయన సమీకరణ నిఘంటువు)Yoruba (iwe itumọ idogba kemikali)Zulu (isichazamazwi se-chemical equation)Myanmar (Burmese) (ဓာတုညီမျှခြင်းအဘိဓါန်)Chichewa (mankhwala equation dikishonale)Kazakh (химиялық теңдеу сөздігі)Malagasy (rakibolana fitoviana simika)Malayalam (rakibolana fitoviana simika)Sinhala (රසායනික සමීකරණ ශබ්ද කෝෂය)Sesotho (lik”hemik”hale ea equation ea lik”hemik”hale)Sudanese (kamus persamaan kimia)Tajik (луғати муодилаи химиявӣ)Uzbek (kimyoviy tenglama lug”ati)Amharic (የኬሚካል እኩልታ መዝገበ-ቃላት)Corsican (dizziunariu d”equazioni chimichi)Hawaiian (puke wehewehe ʻōlelo kūmole)Kurdish (Kurmanji) (ferhenga hevkêşeya kîmyewî)Kyrgyz (химиялык теңдемелер сөздүгү)Luxembourgish (chemesche Gleichwörterbuch)Pashto (د کيمياوي معادلې قاموس)Samoan (vailaʻau faʻasino igoa)Scottish Gaelic (faclair co-aontar ceimigeach)Shona (kemikari equation duramazwi)Sindhi (ڪيميائي مساوات ڊڪشنري)Frisian (gemysk fergeliking wurdboek)Xhosa (imichiza equation dictionary)

Ứng dụng điện thoại

Về Từ Điền PTHHLiên kếtLiên hệHỗ trợCâu hỏi thường gặpTuyển dụng quản trị viênTác giả đóng gópHợp tác quảng cáoTiện ích Hoá HọcỨng dụng di độngDãy Điện HoáDãy Hoạt Động Kim LoạiBảng Tính TanCấu hình electron nguyên tửMột số nguyên tố hoá học lớp 8Màu sắc chất hóa họcTìm kiếm Hoá Học bằng GoogleMẹo học bảng tuần hoàn

Phân loại phương trìnhPhương trình lớp 8Phương trình lớp 9Phương trình lớp 10Phương trình lớp 11Phương trình lớp 12Phương trình luyện thi Đại HọcPhương trình Hữu CơPhương trình Vô CơPhương trình Không Phản Ứng

Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo dung dịch muối nh4 NO3 và chất nào sau đây

Sản phẩm xây dựng bởi Be Ready Education Australia vì mục đích phi lợi nhuận

Các sản phẩm của Be Ready EducationBe Ready IELTSThư Viện Lịch SửTừ điển Ngôn Ngữ Ký HiệuGiáo Dục Sáng TạoTừ Điển Công Thức Vật LýTừ Điển Anh Việt InstadictTVB Một Thời Để NhớLý Do Tại SaoCâu Chuyện Nhân Quản

Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website -vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? 😀

Danh mục: Tin tức

Nguồn: https://globalizethis.org

Khi copy nhớ ghi nguồn : https://globalizethis.org nhé . Chúc bạn may mắn

Xem thêm :  Game Anh Hùng Dungeon King: Trò siêu chiến binh

This site uses cookies to offer you a better browsing experience. By browsing this website, you agree to our use of cookies.