Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6

Giải bài tập SGK trang 6, 7 Toán 8 tập 2: Mở đầu về phương trình - Luyện tập

VnDoc xin giới thiệu cho các bạn bài giải bài tập SGK trang 6, 7 Toán 8 tập 2: Mở đầu về phương trình - Luyện tập nhằm giúp đỡ các bạn học sinh học tập, ôn thi tốt nhất và rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải toán. Chúc các bạn đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 trường THCS Kỳ Thượng, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 Phòng GD&ĐT Tiền Hải, Thái Bình năm học 2016 - 2017

Bài 1. Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 6/SGK Toán lớp 8)

Với mỗi phương trình sau, hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không?

a) 4x - 1 = 3x - 2; b) x + 1 = 2(x - 3); c) 2(x + 1) + 3 = 2 - x?

Hướng dẫn giải:

a) 4x - 1 = 3x - 2

Vế trái: 4x - 1 = 4(-1) - 1 = -5

Vế phải: 3x - 2 = 3(-1) -2 = -5

=> Vì vế trái bằng vế phải nên x = -1 là nghiệm của phương trình.

b) x + 1 = 2(x - 3)

Vế trái: x + 1 = -1 + 1 = 0

Vế phải: 2(x - 3) = 2(-1 - 3) = -8

=> Vì VT ≠ VP nên x = -1 không là nghiệm của phương trình.

c) 2(x + 1) + 3 = 2 - x?

Vế trái: 2(x + 1) + 3 = 2(-1 + 1) + 3 = 3

Vế phải: 2 - x = 2 - (-1) = 3

=> Vì vế trái bằng vế phải nên x = -1 là nghiệm của phương trình

Bài 2. Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 6/SGK Toán lớp 8)

Trong các giá trị t = -1, t = 0 và t = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình.

(t + 2)2 = 3t + 4

Hướng dẫn giải:

  • Với t = -1

VT = (t + 2)2 = (-1 + 2)2 = 1

VP = 3t + 4 = 3(-1) + 4 = 1

=> Vì vế trái bằng vế phải nên t = -1 là nghiệm của phương trình

  • Với t = 0

VT = (t + 2)2 = (0 + 2)2 = 4

VP = 3t + 4 = 3.0 + 4 = 4

=> Vì vế trái bằng vế phải nên t = 0 là nghiệm của phương trình

  • Với t = 1

VT = (t + 2)2 = (1 + 2)2 = 9

VP = 3t + 4 = 3.1 + 4 = 7

=> Vì vế trái khác vế phải nên t = 1 không là nghiệm của phương trình.

Bài 3. Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 6/SGK Toán lớp 8)

Xét phương trình x + 1 = 1 + x. Ta thấy mọi số đều là nghiệm của nó. Người ta còn nói: Phương trình này nghiệm đúng với mọi x. Hãy cho biết tập nghiệm của phương trình đó.

Hướng dẫn giải:

=> Vì phương trình x + 1 = 1 + x nghiệm đúng với mọi x ε R. Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là: S = {x ε R}

Bài 4. Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 7/SGK Toán lớp 8)

Nối mỗi phương trình sau với các nghiệm của nó:

Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6

Hướng dẫn giải:

Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6

Bài 5. Hướng dẫn giải bài tập số 5 trang 7/SGK Toán lớp 8

Hai phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao?

Hướng dẫn giải:

Phương trình x = 0 có tập nghiệm S1 = {0}.

Xét phương trình x(x - 1) = 0. Vì một tích bằng 0 khi mọt trong hai thừa số bằng 0 tức là: x = 0 hoặc x = 1

Vậy phương trình x(x - 1) = 0 có tập nghiệm S2 = {0;1}

=> Vì S1 # S2 nên hai phương trình không tương đương.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải bài tập SGK trang 6, 7 Toán 8 tập 2: Mở đầu về phương trình - Luyện tập. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 8, Giải bài tập Toán lớp 8, Giải VBT Toán lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc

Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung được sưu tầm và tổng hợp có chọn lọc kỹ lưỡng. Dưới đây là lời giải chi tiết cho các câu hỏi trong Sách bài tập nằm trong khung chương trình giảng dạy môn Toán lớp 8 tập 1. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu bổ ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô cùng các em học sinh.

Bài 21 trang 8 SBT Toán lớp 8 Tập 1

Tính nhanh:

a. 85.12,7 + 5.3.12,7

b. 52.143 – 52.39 – 8.26

Lời giải:

a. 85.12,7 + 5.3.12,7

      = 12,7.(85 + 5.3)

      = 12,7. ( 85 + 15)

      = 12,7.100 = 1270

b. 52.143 – 52.39 – 8.26

      = 52.143 – 52.39 – 52.4 ( vì 8.26 = 4.2.26 = 4. 52 = 52.4)

      = 52.(143 – 39 – 4)

      = 52.100 = 5200

Bài 22 trang 8 Toán SBT lớp 8 Tập 1

Phân tích thành nhân tử:

a. 5x – 20y

b. 5x(x – 1) – 3x(x – 1)

c. x(x + y) – 5x – 5y

Lời giải:

a. 5x – 20y = 5x – 5.4y = 5(x – 4y)

b. 5x(x – 1) – 3x(x – 1) = x(x – 1)(5 – 3) = 2x(x – 1)

c. x(x + y) – 5x – 5y

= x( x+ y) – ( 5x + 5y)

= x(x + y) – 5(x + y) = (x + y)(x – 5)

Bài 23 trang 8 Toán lớp 8 SBT Tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. x2 + xy + x tại x = 77 và y = 22

b. x(x – y) + y(y – x) tại x= 53 và y =3

Lời giải:

a. Ta có: x2 + xy + x = x(x + y + 1)

Thay x = 77, y = 22 vào biểu thức, ta được:

x(x + y + 1) = 77.(77 + 22 + 1) = 77.100 = 7700

b. Ta có: x(x – y) + y(y – x) = x(x – y) – y(x – y) = (x – y)(x – y) = (x – y)2

Thay x = 53, y = 3 vào biểu thức ta được:

(x – y)2 = (53 – 3)2 = 502 = 2500

Bài 24 trang 8 SBT Toán lớp 8 Tập 1

Tìm x biết:

a. x + 5x2 = 0

b. x + 1 = (x + 1)2

c. x3 + x = 0

Lời giải:

a) Ta có: x + 5x2 = 0 ⇔ x(1 + 5x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc 1 + 5x = 0

1 + 5x = 0 ⇒ x = - 1/5 . Vậy x = 0 hoặc x = - 1/5

b) Ta có: x + 1 = (x + 1)2

⇔ (( x + 1) - (x + 1)2 = 0

⇔ (x + 1)[ 1- (x + 1) ] = 0

⇔ -x = 0 hoặc x + 1 = 0

x + 1 = 0 ⇒ x = -1.

- x = 0 nên x= 0

Vậy x = 0 hoặc x = -1.

c) Ta có: x3 + x = 0 ⇒ x(x2 + 1) = 0

Vì x2 ≥ 0 nên x2 + 1 ≥ 1 > 0 với mọi x

Vậy x = 0

Bài 25 Toán lớp 8 Tập 1 SBT trang 8

Chứng minh rằng: n2 (n + 1) + 2n(n + 1) luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.

Lời giải:

Ta có n2 (n + 1) + 2n(n + 1) = (n2 + 2n).(n+ 1)= n(n+ 2).(n+1) = n(n + 1)(n + 2)

Vì n và n + 1 là 2 số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2

⇒ n(n + 1) ⋮ 2

n, n + 1, n + 2 là 3 số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3

⇒ n(n + 1)(n + 2) ⋮ 3 mà ƯCLN (2;3) = 1

vậy n(n + 1)(n + 2) ⋮ (2.3) = 6 với mọi số nguyên n

Bài tập bổ sung trang 9 Tập 1 SBT Toán lớp 8

1Phân tích đa thức x2(x + 1) − x(x + 1) thành nhân tử ta được kết quả là:

A. x;

B. x(x + 1);

C. x(x + 1)x;

D. x(x − 1)(x + 1).

Hãy chọn kết quả đúng?

Lời giải:

Ta có: x2(x + 1) − x(x + 1) = (x + 1).(x2 – x)

= (x+ 1).x (x-1) = x.(x- 1).(x+ 1)

Chọn D. x(x − 1)(x + 1).

2. Tính nhanh các giá trị biểu thức

a) 97.13 + 130.0,3

b) 86.153 − 530.8,6

Lời giải:

a) 97.13 + 130.0,3 = 97.13 + 13.10.0,3

= 97.13 + 13.3 = 13.(97 + 3) = 13.100=1300

b) 86.153 − 530.8,6 = 86.153 – 53.10.8,6

= 86.153 − 53.86 = 86.(153 − 53) = 86.100=8600

CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download Giải toán Sách bài tập Toán lớp 8 tập 1 bài 6 trang 8 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Thực hiện phép tính:

Thực hiện phép tính:

a. \(\left( {5x - 2y} \right)\left( {{x^2} - xy + 1} \right)\)

b. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)

c. \({1 \over 2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\)

Giải:

a. \(\left( {5x - 2y} \right)\left( {{x^2} - xy + 1} \right)\)

\( = 5x.{x^2} + 5x.\left( { - xy} \right) + 5x.1 + \left( { - 2y} \right).{x^2} + \left( { - 2y} \right).\left( { - xy} \right) + \left( { - 2y} \right).1\)

\( = 5{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 2{x^2}y + 2x{y^2} - 2y\)

\( = 5{x^3} - 7{x^2}y + 5x + 2x{y^2} - 2y\)

b. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)

\( = \left( {x.x + x.1 + \left( { - 1} \right).x + \left( { - 1} \right).1} \right)\left( {x + 2} \right)\)

\( = \left( {{x^2} + x - x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)

\(= \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)

\( = {x^2}.x + {x^2}.2 + \left( { - 1} \right).x + \left( { - 1} \right).2\)

\( = {x^3} + 2{x^2} - x - 2\)

c. 

\(\eqalign{ & {1 \over 2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right) \cr & = {1 \over 2}{x^2}{y^2}\left( {2x.2x + 2x.\left( { - y} \right) + y.2x + y.\left( { - y} \right)} \right) \cr & = {1 \over 2}{x^2}{y^2}\left( {4{x^2} - 2xy + 2xy - {y^2}} \right) \cr & = {1 \over 2}{x^2}{y^2}\left( {4{x^2} - {y^2}} \right) \cr & = {1 \over 2}{x^2}{y^2}.4{x^2} + {1 \over 2}{x^2}{y^2}.\left( { - {y^2}} \right) \cr

& = 2{x^4}{y^2} - {1 \over 2}{x^2}{y^4} \cr} \)

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6

Xem lời giải SGK - Toán 8 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6
Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6
Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6
Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6
Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6
Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6
Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6
Giải sách bài tập toán lớp 8 trang 6

Xem thêm tại đây: Bài 2. Nhân đa thức với đa thức