Giải đề thi tiếng anh là gì

Kiểm tra trình độ tiếng Anh của bạn

Chúng tôi là Cambridge Assessment English. Trực thuộc Trường Đại Học Cambridge, chúng tôi giúp hàng triệu người học tiếng Anh và chứng tỏ khả năng của mình cho cả thế giới.

Tìm hiểu xem kỳ thi Cambridge English nào phù hợp với bạn nhất. Làm thử bài thi online ngắn và miễn phí của chúng tôi.

Bắt đầu bài thi

Bắt đầu bài thi

Bắt đầu bài thi

Bắt đầu bài thi

Chuẩn bị cho kỳ thi Cambridge English

Chúng tôi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn thi để giúp bạn chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi của mình. Các tài liệu này bao gồm các tài liệu miễn phí như các bài thi thử, danh sách từ vựng và bài tập. Tìm kiếm kỳ thi của bạn và tìm các tài liệu ôn thi bạn cần.

Ôn thi

Vui lòng lưu ý: Test your English không phải là một kỳ thi Cambridge English, điểm số và trình độ thể hiện ở đây chỉ mang tính chất tham khảo. Điểm số của bạn ở bài thi này không được sử dụng như một chứng chỉ ngôn ngữ chính thức .

Hành trình từng bước học tiếng Anh

Cambridge English Qualifications là các kỳ thi chuyên sâu giúp cho việc học tiếng Anh trở nên thú vị, hiệu quả và bổ ích. Phương pháp tiếp cận độc đáo của chúng tôi khuyến khích sự tiến bộ không ngừng với lộ trình học rõ ràng giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ. Chúng tôi có các văn bằng chứng chỉ cho trường học, dùng cho các mục đích thông thường, giáo dục bậc cao và thương mại.

Tìm hiểu thêm

Đơn giản hóa bài thi tiếng Anh của bạn

Linguaskill là một bài thi trực tuyến nhanh chóng và thuận tiện nhằm giúp các tổ chức giáo dục và nhà tuyển dụng kiểm tra trình độ tiếng Anh của các cá nhân và nhóm ứng cử viên. Bài thi này kết hợp công nghệ mới nhất với độ tin cậy và chất lượng mà mọi người mong đợi từ Cambridge.

Tìm hiểu thêm

Chắc chắn trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh sẽ có những câu bạn không biết đáp án hoặc không kịp suy nghĩ đáp án. Đừng quá lo lắng, nếu bạn nắm được những bí quyết làm trắc nghiệm trong các đề thi kiểm tra tiếng Anh dưới đây thì việc đạt điểm số không tệ là điều có thể thực hiện được.

Chủ đề từ vựng tiếng Anh về thi cử có rất nhiều từ vựng liên quan, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để cải thiện vốn từ vựng của mình nhé.Bạn đang xem : đề thi tiếng anh là gì

Những kỳ thi liên tiếp khiến bạn không ít mệt mỏi và căng thẳng phải không nào. Nhưng đây cũng là chủ đề quen thuộc mà bạn thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Từ chủ đề này bạn có thể học được nhiều từ mới tiếng Anh đó. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chủ đề thi cử nhé.

Bạn đang đọc: đề thi tiếng anh là gì – WEB GIẢI ĐÁP

Từ vựng tiếng Anh tương quan đến chủ đề thi tuyển, học tập

1. Từ vựng tiếng Anh trước kỳ thi

– exam : kỳ thi– revise = ôn thiEx : I have to revise for my French test tomorrow. [ Tôi phải ôn bài cho bài kiểm tra tiếng Pháp ngày mai. ]– swot up = revise = [ cách gọi thông tục ] càyEx : Make sure you swot up on the knowledge before the exam next week. [ Hãy chắc là mình đã ôn kĩ kiến thức và kỹ năng cho kì kiểm tra vào tuần tới. ]– cram = [ cách gọi thông tục ] nhồi nhét kỹ năng và kiến thứcEx : John has been cramming for his Spanish test on next Monday. [ John học dồn để thi tiếng Tây Ban Nha vào thứ Hai tới. ]– learn by heart / memorise = học thuộc lòngEx : We were told to learn the speech by heart for homework .Xem thêm : Lifeline Là Gì – Nghĩa Của Từ LifelineXem thêm : Ponzi Là Gì – Mô Hình Ponzi Ponzi Scheme[ Bài tập về nhà là chúng tôi phải học thuộc lòng bài phát biểu này. ]

Bạn muốn nói “ đạt tác dụng cao trong thi tuyển ” bằng tiếng Anh thì nói như thế nào ?

2. Từ vựng tiếng Anh trong khi thi

– cheat / copy / use a crib sheet = quay cópEx : Kids have always found ways of cheating in school exams. [ Bọn trẻ luôn tìm cách để gian lận trong những kì thi. ]– get a good / high mark = thi tốtEx : I am going to get a good mark in the entrance examination. [ Tôi sẽ đạt tác dụng tốt trong kì thi tuyển sinh ĐH. ]– get a bad / low mark = thi không tốtEx : I’m afraid of getting a bad mad. [ Tôi sợ mình thi không tốt. ]– pass with flying colours = đậu thi với số điểm caoEx : The officer training was gruelling, but he came through with flying colours. [ Khóa huấn luyện và đào tạo sĩ quan thật sự khó khăn vất vả nhưng anh ấy đã đậu với điểm số cao. ]– scrape a pass = chỉ vừa đủ đậu

Ex: I just managed to scrape a pass. The exam was really difficult. [Em chỉ vừa đủ điểm để đậu thôi. Bài thi thật sự khó quá.]

Xem thêm: OUR là gì? -định nghĩa OUR

3. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề thi cử

– take an exam / teik æn ig ´ zæm / : đi thi– cheat / tʃit / : gian lận– Qualification /, kwalifi’keiSn / : bằng cấp– Graduate / ’ grædjut / : tốt nghiệp– retake /, ri : ’ teik / : thi lại– test taker / test teikə [ r ] / : sĩ tử, người thi– examiner / ig ´ zæminə / : người chấm thi

Chủ đề thi tuyển trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng hay– mark / mɑːrk /, score / skɔː /, grade / ɡreɪd / : điểm, điểm số– pass / pæs / : điểm trung bình– credit / ˈkredɪt / : điểm khá– distinction / dɪˈstɪŋkʃn / : điểm giỏi– high distinction / haɪ dɪˈstɪŋkʃn / : điểm xuất sắc– pass [ an exam ] / pæs / : đỗ– materials / məˈtɪriəlz / : tài liệu– term / tɜːrm / [ Br ] ; semester / sɪˈmestər / [ Am ] : học kỳ– test / test /, testing / ˈtestɪŋ / : kiểm tra– poor performance / pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém [ xếp loại hs ]– Graduation examination [ n ] : kỳ thi tốt nghiệp– do your homework / revision / a project on something : Làm bài tập về nhà / ôn tập / làm đồ án– work on / write / do / submit an essay / a dissertation / a thesis / an assignment / a paper : làm / viết / nộp bài luận / luận án / khóa luận / bài được giao / bài thi– finish / complete your dissertation / thesis / studies / coursework : hoàn tất luận văn / khóa luận / bài điều tra và nghiên cứu– hand in / turn in your homework / essay / assignment / paper : nộp bài tập về nhà / bài luận / bài tập được giao / bài thi– study / prepare / revise / review / [ informal ] cram for a test / an exam : học / chuẩn bị sẵn sàng / ôn tập / học nhồi nhét cho bài kiểm tra / bài thi– take / do / sit a test / an exam : làm bài kiểm tra / bài thi

– straight A: luôn dẫn đầu lớp

Xem thêm: Gói TCP: Gói Tin Packet: 1 Packet là gì?

– plodder : siêng năng bù mưu trí

Bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh trên trang webgiaidap.com để bổ sung thêm vốn từ vựng của mình nhé.

Chuyên mục :

Video liên quan

Chủ Đề