Mùng 2/8 âm 2022 là bao nhiêu dương

Ngày 2 tháng 8 năm 2021 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 24 tháng 6 năm 2021 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Sửu. Ngày 2/8/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 2 tháng 8 năm 2021

ngày 2/8/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 2/8/2021

Lịch Âm
Tháng 8 năm 2021 Tháng 6 [Thiếu] năm 2021

Thứ Hai

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu
Tiết: Đại thử

Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Xấu

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h]
Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:3018:3412:02
Độ dài ban ngày: 13 giờ 4 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
0:0913:2912:01
Độ dài ban đêm: 0
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 8 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 2 tháng 8 năm 2021:

  • Dương lịch: 2/8/2021
  • Âm lịch: 24/6/2021
  • Bát Tự : Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực : Bế [Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung:

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
  • Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi [Thủy, Hỏa], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Minh phệ.
  • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng phong, Thiên lao.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Chi tiết ngày 2/8/2021 âm lịch

Ngày 8/9/2021 dương lịch là ngày 2/8/2021 âm lịch [ ngày 2 tháng 8 năm 2021 âm lịch là ngày 8 tháng 9 năm 2021 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 2/8/2021 Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 2/8/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 8/9/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 8 tháng 9 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 8/9/2021 dương lịch [ngày 2/8/2021 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 8/9/2021 dương lịch [2/8/2021 âm lịch] là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 8/9/2021 dương lịch [2/8/2021 âm lịch] là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 8/9/2021 dương lịch [2/8/2021 âm lịch] là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2021

Video liên quan

Chủ Đề