Giải bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 4 tập 2 - tuần 28

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 1 [trang 36 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Diện tích của hình thoi ABCD là:

A. 4cm2    B. 6cm2    C. 3cm2    D. 9cm2

Hướng dẫn giải:

Khoanh vào C. 3cm2.

Giải thích:

Diện tích hình thoi là: 2 x 3 : 2 = 3 [cm2]

Bài 2 [trang 36 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Viết vào ô trống cho thích hợp [theo mẫu]:

a bTỉ số của a và b Tỉ số của b và a
1 21 : 2 hay 1/2 2 : 1 hay 2:1
3 6
8 5

Hướng dẫn giải:

a bTỉ số của a và b Tỉ số của b và a
1 21 : 2 hay 1/2 2 : 1 hay 2:1
3 63 : 6 hay 3/6 6 : 3 hay 6/3
8 58 : 5 hay 8/5 5 : 8 hay 5/8

Bài 3 [trang 36 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Câu lạc bộ cờ vua có 13 bạn nam và 15 bạn nữ.

a] Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ trong câu lạc bộ cờ vua là ...

b] Tỉ số của số bạn nam và số bạn của câu lạc bộ cờ vua là ...

c] Tỉ số của số bạn nữ và số bạn của câu lạc bộ cờ vua là ...

Hướng dẫn giải:

Câu lạc bộ cờ vua có 13 bạn nam và 15 bạn nữ.

a] Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ trong câu lạc bộ cờ vua là 13/15

b] Tỉ số của số bạn nam và số bạn của câu lạc bộ cờ vua là 13/28

c] Tỉ số của số bạn nữ và số bạn của câu lạc bộ cờ vua là 15/28 .

Giải thích:

Tổng số bạn ở câu lạc bộ cờ vua là: 13 + 15 = 28.

Bài 5 [trang 37 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Viết tỉ số thích hợp vào chỗ chấm:

Biểu thị số cam là ... phần bằng nhau

Biểu thị số quýt là ... phần như thế

Tỉ số của số cam và số quýt là ...

Tổng số phần bằng nhau là ... phần

Tổng số cam và quýt là ... quả

Số cam là : ...

Số quýt là : ...

Hướng dẫn giải:

Biểu thị số cam là 4 phần bằng nhau

Biểu thị số quýt là 5 phần như thế

Tỉ số của số cam và số quýt là 4 : 5

Tổng số phần bằng nhau là 9 phần

Tổng số cam và quýt là 45 quả

Số cam là : 45 : 9 x 4 = 20 [quả]

Số quýt là : 45 : 9 x 5 = 25 [quả].

Bài 6 [trang 37 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Khải và Hiệp có 24 cuốn truyện. Số truyện của Khải bằng 3/5 số truyện của Hiệp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cuốn truyện ?

Hướng dẫn giải:

Ta có sơ đồ :

Tổng số phần bằng nhau là :

    3 + 5 = 8 [phần]

Số truyện của Khải là :

    24 : 8 x 3 = 9 [cuốn truyện]

Số truyện của Hiệp là :

    24 : 8 x 5 = 15 [cuốn truyện].

       Đáp số : Khải : 9 cuốn truyện ; Hiệp : 15 cuốn truyện.

Bài 7 [trang 38 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Hai đội thi công dược 27km đường. Đội thứ nhất sửa được đoạn đường bằng 5/4 đoạn đường đội thứ hai sửa được. Hỏi mỗi đội sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường ?

Hướng dẫn giải:

Ta có sơ đồ :

Tổng số phần bằng nhau là :

    5 + 5 = 9 [phần]

Số ki-lô-mét đường đội thứ nhất sửa được là :

    27 : 9 x 5 = 15 [km]

Số ki-lô-mét đường đội thứ hai sửa được là :

    27 : 9 x 4 = 12 [km]

       Đáp số : Đội thứ nhất : 15km ; Đội thứ hai : 12km.

Bài 8 [trang 38 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Một tấm gỗ dài 280cm, người ta cắt thành hai phần, phần thứ nhất dài gấp 3 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét ?

Hướng dẫn giải:

Ta có sơ đồ :

Tổng số phần bằng nhau là :

    3 + 1 = 4 [phần]

Độ dài phần thứ hai là :

    280 : 4 = 70 [cm]

Độ dài phần thứ nhất là :

    70 x 3 = 210 [cm]

       Đáp số : Phần thứ nhất : 210cm ; Phần thứ hai : 70cm.

Vui học [trang 39 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :

Tại một cửa hàng bày bán các giỏ hoa quả, chủ cửa hàng cho biết mỗi giỏ hoa quả nặng 2kg, trong đó có một phần là nho, 3 phần là các loại hoa quả khác. Hỏi trong mỗi giỏ có bao nhiêu gam nho và bao nhiêu gam hoa quả khác ?

Trả lời : ........

Hướng dẫn giải:

Trả lời :

Trong mỗi giỏ hoa quả có 500g nho và 1500g các loại hoa quả khác.

Giải thích :

Ta có sơ đồ :

Số gam nho là : 2000 : [1 + 3] = 500 [g]

Số gam các loại quả khác là : 500 x 3 = 1500 [g]

Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Cùng em học Toán lớp 4 được biên soạn bám sát nội dung sách Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] Tỉ số của 7 và 19 là $\frac{7}{19}$  .....

b] Tỉ số của 12 và 8 là $\frac{2}{3}$  .....

c] Tỉ số của 17 và 11 là $\frac{17}{11}$  .....

d] Tỉ số của 3 và $\frac{4}{5}$ là $\frac{12}{5}$  .....

9. Một trường tiểu học có 750 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng $\frac{4}{5}$ số học sinh nam. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tổng của hai số là 108, tỉ số của hai số là $\frac{1}{3}$. Hai số đó là:

A. 54 và 81

B. 36 và 72

C. 27 và 81

D. 26 và 82

11. Hai thùng có 175l dầu, số dầu ở thùng thứ nhất bằng $\frac{4}{3}$ số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

12. Đặt đề toán theo sơ đồ sau:

- Đăt đề toán: ......................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Bài giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

 ............................................................................................................................

13. Một hình chữ nhật có chu vi là 170m, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

 ............................................................................................................................

14. Tổng của hai số là 250. Sau khi bớt số bé đi 15 đơn vị thì số lớn gấp 4 lần số bé. Tìm hai số ban đầu.

Bài giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

 ............................................................................................................................

Video liên quan

Chủ Đề