Dying on là gì

Thông tin thuật ngữ died tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

died
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Hình ảnh cho thuật ngữ died

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

died tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ died trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ died tiếng Anh nghĩa là gì.

die /dai/

* danh từ, số nhiều dice
- con súc sắc
!the die in cast
- số phận [mệnh] đã định rồi
![to be] upon the die
- lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn
!as straight [true] as a die
- thằng ruột ngựa

* danh từ, số nhiều dies
- [kiến trúc] chân cột
- khuôn rập [tiền, huy chương...]
- [kỹ thuật] khuôn kéo sợi
- [kỹ thuật] bàn ren [đinh ốc...]

* động từ
- chết, mất, từ trần; băng hà [vua]; tịch; hy sinh
=to die of illeness+ chết vì ốm
=to die in battle [action]+ chết trận
=to die by the sword+ chết vì gươm đao
=to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết
=to die from wound+ chết vì vết thương
=to die at the stake+ chết thiêu
=to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp
=to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn
=to die a glorious death+ chết một cách vinh quang
=to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc [không ai nhìn ngó tới]
=to die rich+ chết giàu
=to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng
- mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi
=the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
=great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
=to be dying for [to]+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
=to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được
=to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được
- se lại đau đớn, chết lặng đi [lòng, trái tim]
=my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn
!to die away
!
=t to die down
- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi [lửa...]; tắt dần, bặt dần [tiếng động...]; nguôi đi [cơn giận...]; mất dần; tan biến đi
!to die off
- chết đột ngột; tắt phụt đi [ngọn đèn...]; mất biến
- chết lần lượt, chết dần chết mòn hết [một dân tộc...]
!to die out
- chết hết, chết sạch; tắt ngấm [ngọn lửa...]; mất biến, mất hẳn [phong tục tập quán...]
- chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần
- trưởng thành lỗi thời [kiểu quần áo...]
!to die game
- [xem] game
!to die hard
- [xem] hard
!to die in harness
- [xem] harness
!to die in one's shoes [boots]
- chết bất đắc kỳ tử; chết treo
!to die in the last ditch
- [xem] ditch
!to die of laughing
- cười lả đi
!I die daily
- [kinh thánh], hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được
!never say die
- [xem] never

die
- [Tech] phiến tinh thể rời, chíp rời = individual chip

die
- quân súc sắc
- balanced d. quân súc sắc cân đối

Thuật ngữ liên quan tới died

  • omnifarious tiếng Anh là gì?
  • maker tiếng Anh là gì?
  • conductorship tiếng Anh là gì?
  • folk-etymology tiếng Anh là gì?
  • dejects tiếng Anh là gì?
  • clearest tiếng Anh là gì?
  • freewheels tiếng Anh là gì?
  • go off tiếng Anh là gì?
  • counteractive tiếng Anh là gì?
  • viola tiếng Anh là gì?
  • twerps tiếng Anh là gì?
  • uncoffined tiếng Anh là gì?
  • muffs tiếng Anh là gì?
  • participative tiếng Anh là gì?
  • unbilled tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của died trong tiếng Anh

died có nghĩa là: die /dai/* danh từ, số nhiều dice- con súc sắc!the die in cast- số phận [mệnh] đã định rồi![to be] upon the die- lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn!as straight [true] as a die- thằng ruột ngựa* danh từ, số nhiều dies- [kiến trúc] chân cột- khuôn rập [tiền, huy chương...]- [kỹ thuật] khuôn kéo sợi- [kỹ thuật] bàn ren [đinh ốc...]* động từ- chết, mất, từ trần; băng hà [vua]; tịch; hy sinh=to die of illeness+ chết vì ốm=to die in battle [action]+ chết trận=to die by the sword+ chết vì gươm đao=to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết=to die from wound+ chết vì vết thương=to die at the stake+ chết thiêu=to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp=to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn=to die a glorious death+ chết một cách vinh quang=to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc [không ai nhìn ngó tới]=to die rich+ chết giàu=to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng- mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi=the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật=great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được=to be dying for [to]+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát=to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được=to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được- se lại đau đớn, chết lặng đi [lòng, trái tim]=my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn!to die away!=t to die down- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi [lửa...]; tắt dần, bặt dần [tiếng động...]; nguôi đi [cơn giận...]; mất dần; tan biến đi!to die off- chết đột ngột; tắt phụt đi [ngọn đèn...]; mất biến- chết lần lượt, chết dần chết mòn hết [một dân tộc...]!to die out- chết hết, chết sạch; tắt ngấm [ngọn lửa...]; mất biến, mất hẳn [phong tục tập quán...]- chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần- trưởng thành lỗi thời [kiểu quần áo...]!to die game- [xem] game!to die hard- [xem] hard!to die in harness- [xem] harness!to die in one's shoes [boots]- chết bất đắc kỳ tử; chết treo!to die in the last ditch- [xem] ditch!to die of laughing- cười lả đi!I die daily- [kinh thánh], hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được!never say die- [xem] neverdie- [Tech] phiến tinh thể rời, chíp rời = individual chipdie- quân súc sắc- balanced d. quân súc sắc cân đối

Đây là cách dùng died tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ died tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

die /dai/* danh từ tiếng Anh là gì?
số nhiều dice- con súc sắc!the die in cast- số phận [mệnh] đã định rồi![to be] upon the die- lâm nguy tiếng Anh là gì?
lâm vào cảnh hiểm nghèo tiếng Anh là gì?
lâm vào thế một mất một còn!as straight [true] as a die- thằng ruột ngựa* danh từ tiếng Anh là gì?
số nhiều dies- [kiến trúc] chân cột- khuôn rập [tiền tiếng Anh là gì?
huy chương...]- [kỹ thuật] khuôn kéo sợi- [kỹ thuật] bàn ren [đinh ốc...]* động từ- chết tiếng Anh là gì?
mất tiếng Anh là gì?
từ trần tiếng Anh là gì?
băng hà [vua] tiếng Anh là gì?
tịch tiếng Anh là gì?
hy sinh=to die of illeness+ chết vì ốm=to die in battle [action]+ chết trận=to die by the sword+ chết vì gươm đao=to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết=to die from wound+ chết vì vết thương=to die at the stake+ chết thiêu=to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp=to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn=to die a glorious death+ chết một cách vinh quang=to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc [không ai nhìn ngó tới]=to die rich+ chết giàu=to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng- mất đi tiếng Anh là gì?
tắt đi tiếng Anh là gì?
tàn lụi tiếng Anh là gì?
không còn nữa tiếng Anh là gì?
bị quên đi=the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn tiếng Anh là gì?
hắn mất đi mang theo cả điều bí mật=great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được=to be dying for [to]+ thèm chết đi được tiếng Anh là gì?
muốn chết đi được tiếng Anh là gì?
khao khát=to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được=to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được- se lại đau đớn tiếng Anh là gì?
chết lặng đi [lòng tiếng Anh là gì?
trái tim]=my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn!to die away!=t to die down- chết dần tiếng Anh là gì?
chết mòn tiếng Anh là gì?
tàn tạ tiếng Anh là gì?
tàn lụi [lửa...] tiếng Anh là gì?
tắt dần tiếng Anh là gì?
bặt dần [tiếng động...] tiếng Anh là gì?
nguôi đi [cơn giận...] tiếng Anh là gì?
mất dần tiếng Anh là gì?
tan biến đi!to die off- chết đột ngột tiếng Anh là gì?
tắt phụt đi [ngọn đèn...] tiếng Anh là gì?
mất biến- chết lần lượt tiếng Anh là gì?
chết dần chết mòn hết [một dân tộc...]!to die out- chết hết tiếng Anh là gì?
chết sạch tiếng Anh là gì?
tắt ngấm [ngọn lửa...] tiếng Anh là gì?
mất biến tiếng Anh là gì?
mất hẳn [phong tục tập quán...]- chết dần tiếng Anh là gì?
chết mòn tiếng Anh là gì?
tắt dần tiếng Anh là gì?
lụi dần- trưởng thành lỗi thời [kiểu quần áo...]!to die game- [xem] game!to die hard- [xem] hard!to die in harness- [xem] harness!to die in one's shoes [boots]- chết bất đắc kỳ tử tiếng Anh là gì?
chết treo!to die in the last ditch- [xem] ditch!to die of laughing- cười lả đi!I die daily- [kinh thánh] tiếng Anh là gì?
hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được!never say die- [xem] neverdie- [Tech] phiến tinh thể rời tiếng Anh là gì?
chíp rời = individual chipdie- quân súc sắc- balanced d. quân súc sắc cân đối

Video liên quan

Chủ Đề