Hungry là gì

hungry

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hungry

Phát âm : /'hʌɳgri/
Your browser does not support the audio element.

+ tính từ

  • đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn
    • as hungry as a hunter
      đói cào ruột
    • a lean and hungry look
      vẻ gầy còm đói ăn
  • làm cho thấy đói, gợi thèm [ăn]
    • a hungry air
      vẻ gợi cho người ta thấy đói, vẻ gợi thêm
  • [nghĩa bóng] khao khát, thèm khát, ham muốn
    • hungry for affection
      thèm khát tình yêu thương
  • xấu, khô cằn
    • hungry soil
      đất xấu, đất khô cằn
Từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:
    athirst[p] hungry[p] thirsty[p]
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hungry"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "hungry":
    hangar hanger hunger hungry
  • Những từ có chứa "hungry":
    hungry land-hungry
  • Những từ có chứa "hungry" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    bần nông đói cật ngấu bồi hồi phở
Lượt xem: 340

Video liên quan

Chủ Đề