Đoạn hội thoại tiếng Trung về mua bán quần áo
Nên mặc cả thế nào khi đi mua sắm ở Trung Quốc.? Bài viết này Chinese sẽ giới thiệu với bạn các nhóm từ và những đoạn hội thoại mua bán trong chủ đề mua sắm trong tiếng Trung. ⇒ Xem lại bài 9: Đổi tiền Giúp chị em đi Trung Quốc du lịch, mua bán ngắm đồ trả giá giao tiếp với người dân bản xứ chọn size với giá cả hợp lý nhé! Ghi chú: Nên mặc cả thế nào khi đi mua sắm ở Trung Quốc. Ví dụ: Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu do học sinh đang theo học tại Chinese biên tập và thực hiện: Với vốn từ vựng và những câu đối thoại trên trong tay, bạn có thể tự tin đi mua sắm tại các khu chợ của Trung Quốc hoặc oder sản phẩm bên đó rồi nhé! Bạn có thể đăng ký thêm khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu để có thêm vốn từ khi qua nước bạn mua sắm nhé !! ⇒ Xem tiếp bài 11: Chủ đề đi ăn uống Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn:chinese.com.vn .
Tại các buổi học tiếng Trung của THANHMAIHSK, bạn sẽ được thực hành nói tiếng Trung với rất nhiều chủ đề khác nhau. Khi được thực hành tiếng Trung giao tiếp thường xuyên như vậy, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của bạn sẽ được cải thiện rất nhanh đó nhé! Tự học tiếng Trung hôm nay sẽ giới thiệu với bạn các nhóm từ trong chủ đề mua sắm, chị em đi ngắm đồ tha hồ mà nói và cho nha!
1. 请问这个多少钱? qǐngwèn zhè ge duōshao qián? xin hỏi cái này bao nhiêu tiền? 2. 我可以试试吗? wǒ kěyǐ shìshì ma? tôi có thể thử được không? 3. 有别的颜色吗? yǒu biéde yánsè ma? có màu khác không? 4. 这个质量还不错,但颜色不好看。 zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn. cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm. 5. 我随便看看。 wǒ suíbiàn kànkan tôi xem qua một chút. 6. 你能不能帮我看一下价格? nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé. anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu. 7. 那不合理。 nà bù hélǐ. như thế không hợp lí lắm. 8. 最低你能出什么价? zuì dī nǐ néng chū shénme jià? anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu? 9. 给我打个折吧。 gěi wǒ dǎ ge zhé ba. giảm giá cho tôi đi. 10. 这个价真的太贵了,我买不起。 zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ. giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi. 11. 你卖给我便宜一点嘛。 nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma. anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi. 12. 能不能给我一张发票? néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào? anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không? 13. 这里可以刷卡吗? zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma? ở đây có quẹt thẻ được không?
1. 你好需要帮忙吗? nǐ xūyào bàngmáng ma? bạn muốn giúp gì không? 2. 今天全场对折了。 jīntiān quán chǎng duì zhé le. hôm nay đang sell off 50%. 3. 你放心,我们家的东西是最好的了。 nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le. bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy. 4. 这是畅销货。 zhèshì chàng xiāo huò. hàng này đang bán chạy nhất đấy. 5. 这个更便宜呢。 zhège gèng piányì ne. cái này rẻ hơn này. 6. 你要买几个,买多给你优惠。 nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì. bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều. 7. 这个价实在是最便宜了. zhège jià shízài shì zuì piányì le. cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy. 8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。 nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn. bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la. 9. 你有现金吗? nǐ yǒu xiànjīn ma? bạn có tiền mặt không? huān yínɡ ɡuānɡ lín,nín yào mǎi shén me?欢迎光临,您要买什么? Chào mừng bạn! Bạn muốn mua gì? |