Điểm xét tuyển học bạ Đại học BÁCH KHOA Đà Nẵng 2022

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng

08/08/2019

Điểm trúng tuyển các ngành năm 2019 theo kết quả thi THPTQG [thang điểm 30]:

STT

Mã ngành

Tên Ngành

Điểm trúng tuyển

1

7420201

Công nghệ sinh học

20

2

7480201CLC

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật]

23.5

3

7480201DT

Công nghệ thông tin [Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp]

23

4

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18.5

5

7510202

Công nghệ chế tạo máy

20.5

6

7510601

Quản lý công nghiệp

18

7

7510701CLC

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu [Chất lượng cao]

16.2

8

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao]

16.5

9

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao]

19.5

10

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao]

15.5

11

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15.25

12

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

16.15

13

7520201CLC

Kỹ thuật điện [Chất lượng cao]

17

14

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao]

17

15

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao]

21.25

16

7520301

Kỹ thuật hóa học [2 chuyên ngành: Silicate, Polymer]

17.5

17

7520320CLC

Kỹ thuật môi trường [Chất lượng cao]

16.45

18

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao]

17.55

19

7580101CLC

Kiến trúc [Chất lượng cao]

19.5

20

7580201A

Kỹ thuật xây dựng [Chuyên ngành Tin học xây dựng]

20

21

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng [Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao]

16.1

22

7580202CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [Chất lượng cao]

16.8

23

7580205CLC

Kỹ thuật XD công trình giao thông [Chất lượng cao]

15.3

24

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15.35

25

7580301CLC

Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao]

15.5

26

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

17.5

27

7905206

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

15.11

28

7905216

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

15.34

29

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

17.55

Hướng dẫn nhập học đối với thí sinh trúng tuyển năm 2019: XEM TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề