Đại học nguyễn trãi điểm chuẩn 2017 năm 2022

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Thông tin chung

Mã trường: NTU

Địa chỉ: Tòa nhà LADECO 266 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội

Số điện thoại: ‭098 192 26 41

Ngày thành lập: Ngày 5 tháng 2 năm 2008

Trực thuộc: Dân lập

Loại hình: Thủ tướng Chính phủ

Quy mô:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00 15.5 15.5 năng khiếu nhân 2
2 52210405 Thiết kế nội thất H00; H01; V00 15.5 15.5 năng khiếu nhân 2
3 52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm
4 52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15.5 Xét học bạ 18 điểm
5 52340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5 Xét học bạ 18 điểm
6 52360708 Quan hệ công chúng. C00; C07; D01; D14 15.5 Xét học bạ 18 điểm
7 52520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15.5 Xét học bạ 18 điểm
8 52580102 Kiến trúc H00; H01; V00 15.5 15.5 năng khiếu nhân 2
9 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm

Trường Đại học Nguyễn Trãi đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm chuẩn năm nay của 10 ngành từ 16 đến 22,25 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn xét KQ TN THPT Điểm xét học bạ
Kiến trúc 7580101 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 14 18
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
Thiết kế đồ họa: 7210403   14 18
– Game 3D & Animation C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
– Video & Phim kỹ thuật số C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
– Quảng cáo thương mại & văn hóa C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
– Thiết kế sách & minh họa C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
Thiết kế nội thất 7580108 C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 14 18
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
Tài chính Ngân hàng 7340201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 14 18
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
Quản trị kinh doanh: 7340101   14 18
– Quản trị kinh doanh du lịch A00: Toán, Vật lý, Hóa học
– Quản trị kinh doanh marketing D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Quản trị kinh doanh bất động sản A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
– Quản trị nhân lực C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
– Quản trị kinh doanh trực tuyến [Internet Business]  
Quan hệ công chúng 7320108 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 14 18
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Kinh tế: 7340301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 14 18
– Kiểm toán, chứng khoán D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Kế toán thuế A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
  C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
Kỹ thuật môi trường 7520320 B00: Toán, Hóa học, Sinh học 14 18
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lý
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
Kỹ thuật công trình xây dựng 7580201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 14 18
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
Ngôn ngữ Nhật 7220209   14 18
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Hàn C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngôn ngữ Anh D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
Quốc tế học  
Công nghệ thông tin 7480201 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 14 18
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Thiết kế đồ họa C01, C03, C04, C09 18
Ngôn ngữ Nhật A01, C00, D01, D63 18
Quốc tế học A01, C00, D01, D63 18
Quan hệ công chúng C12, C19; C00; D01 18
Quản trị kinh doanh A00; D01; A07, C04 18
Tài chính – Ngân hàng A00; D01; A07, C04 18
Kế toán A00; D01; A07, C04 18
Công nghệ thông tin A01, A00, D01, A07 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, C01, C04, A07 18
Kỹ thuật môi trường B00, B01, B02, B03 18
Kiến trúc A00, A01, A03, A07 18
Thiết kế nội thất C01, C03, C04, C09 18

 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2019

Trường đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh 500 chỉ tiêu trên toàn quốc cho 14 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó, ngành Quản trị kinh doanh tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 150 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Nguyễn Trãi tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ]. + Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

- Riêng đối với những ngành năng khiếu nhà trường tuyển sinh theo phương thức kết hợp giữa xét tuyển và thi tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Trãi như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn [dựa theo kết quả thi THPT quốc gia]

Thiết kế đồ họa

C01, C03, C04, C09

14

Ngôn ngữ Nhật

A01, C00, D01, D63

14

Ngôn ngữ Hàn

A01, C00, D01, D63

14

Ngôn ngữ Anh

A01, C00, D01, D63

14

Quốc tế học

A01, C00, D01, D63

14

Quan hệ công chúng

C12, C19; C00; D01

14

Quản trị kinh doanh

A00; D01; A07, C04

14

Tài chính – Ngân hàng

A00; D01; A07, C04

14

Kế toán

A00; D01; A07, C04

14

Công nghệ thông tin

A01, A00, D01, A07

14

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, C01, C04, A07

14

Kỹ thuật môi trường

B00, B01, B02, B03

14

Kiến trúc

A00, A01, A03, A07

14

Thiết kế nội thất

C01, C03, C04, C09

14

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Nguyễn Trãi có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 266 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 04.62734720/62734769.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Trãi Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề