CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Thông tin chung
Mã trường: NTU
Địa chỉ: Tòa nhà LADECO 266 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Số điện thoại: 098 192 26 41
Ngày thành lập: Ngày 5 tháng 2 năm 2008
Trực thuộc: Dân lập
Loại hình: Thủ tướng Chính phủ
Quy mô:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 52210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00 15.5 15.5 năng khiếu nhân 2 2 52210405 Thiết kế nội thất H00; H01; V00 15.5 15.5 năng khiếu nhân 2 3 52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 4 52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15.5 Xét học bạ 18 điểm 5 52340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15.5 Xét học bạ 18 điểm 6 52360708 Quan hệ công chúng. C00; C07; D01; D14 15.5 Xét học bạ 18 điểm 7 52520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15.5 Xét học bạ 18 điểm 8 52580102 Kiến trúc H00; H01; V00 15.5 15.5 năng khiếu nhân 2 9 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm
Trường Đại học Nguyễn Trãi đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm chuẩn năm nay của 10 ngành từ 16 đến 22,25 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn xét KQ TN THPT | Điểm xét học bạ |
Kiến trúc | 7580101 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 14 | 18 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | ||||
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử | ||||
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý | ||||
Thiết kế đồ họa: | 7210403 | 14 | 18 | |
– Game 3D & Animation | C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | |||
– Video & Phim kỹ thuật số | C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||
– Quảng cáo thương mại & văn hóa | C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý | |||
– Thiết kế sách & minh họa | C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý | |||
Thiết kế nội thất | 7580108 | C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 14 | 18 |
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử | ||||
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý | ||||
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 14 | 18 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý | ||||
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
Quản trị kinh doanh: | 7340101 | 14 | 18 | |
– Quản trị kinh doanh du lịch | A00: Toán, Vật lý, Hóa học | |||
– Quản trị kinh doanh marketing | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
– Quản trị kinh doanh bất động sản | A07: Toán, Lịch sử, Địa lý | |||
– Quản trị nhân lực | C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý | |||
– Quản trị kinh doanh trực tuyến [Internet Business] | ||||
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 14 | 18 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử | ||||
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||||
Kinh tế: | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 14 | 18 |
– Kiểm toán, chứng khoán | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||
– Kế toán thuế | A07: Toán, Lịch sử, Địa lý | |||
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học | 14 | 18 |
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử | ||||
B02: Toán, Sinh học, Địa lý | ||||
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn | ||||
Kỹ thuật công trình xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 14 | 18 |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | ||||
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý | ||||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 14 | 18 | |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Hàn | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||
Ngôn ngữ Anh | D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật | |||
Quốc tế học | ||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 14 | 18 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | ||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Thiết kế đồ họa | C01, C03, C04, C09 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 | 18 |
Quốc tế học | A01, C00, D01, D63 | 18 |
Quan hệ công chúng | C12, C19; C00; D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07, C04 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; A07, C04 | 18 |
Kế toán | A00; D01; A07, C04 | 18 |
Công nghệ thông tin | A01, A00, D01, A07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, C01, C04, A07 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | B00, B01, B02, B03 | 18 |
Kiến trúc | A00, A01, A03, A07 | 18 |
Thiết kế nội thất | C01, C03, C04, C09 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI 2019
Trường đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh 500 chỉ tiêu trên toàn quốc cho 14 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó, ngành Quản trị kinh doanh tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 150 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Nguyễn Trãi tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ]. + Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
- Riêng đối với những ngành năng khiếu nhà trường tuyển sinh theo phương thức kết hợp giữa xét tuyển và thi tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Trãi như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn [dựa theo kết quả thi THPT quốc gia] |
Thiết kế đồ họa | C01, C03, C04, C09 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 | 14 |
Ngôn ngữ Hàn | A01, C00, D01, D63 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | A01, C00, D01, D63 | 14 |
Quốc tế học | A01, C00, D01, D63 | 14 |
Quan hệ công chúng | C12, C19; C00; D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07, C04 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; A07, C04 | 14 |
Kế toán | A00; D01; A07, C04 | 14 |
Công nghệ thông tin | A01, A00, D01, A07 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, C01, C04, A07 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | B00, B01, B02, B03 | 14 |
Kiến trúc | A00, A01, A03, A07 | 14 |
Thiết kế nội thất | C01, C03, C04, C09 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Nguyễn Trãi có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 266 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 04.62734720/62734769.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Trãi Mới Nhất.
PL.