Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm sàn xét tuyển đại học năm 2021
[VOH] - Hội đồng tuyển sinh ĐH Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Theo đó mức điểm xét tuyển của các ngành Sức khỏe dao động từ 19 – 23 điểm. Các nhóm ngành còn lại có mức điểm dao động từ 15 – 18. Ngành Y khoa cao nhất với 23 điểm, tiếp theo là ngành Dược học 21 điểm; Y học Dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm và Điều dưỡng là 19 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Quản trị Kinh doanh là 18 điểm; Quản trị Khách sạn là 16 điểm, các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm sàn xét tuyển đại học năm 2021.Mức điểm cụ thể [đối với từng ngành] được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có].
Trường Đại học Sư phạm TPHCM điểm sàn từ 18-23 điểm
Cũng trong ngày hôm nay 27/8, Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021. Theo đó, điểm sàn xét tuyển dao động từ 18 đến 23 điểm.
Đại học Sài Gòn vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển Đợt 1 – năm 2021, xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2020-2021. Trong đó, Sư phạm Toán học là ngành có điểm sàn cao nhất là 22 điểm.
Cụ thể, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [sau đây gọi tắt là điểm sàn] = tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển [không nhân hệ số môn chính] + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng.
SVVN - Ngày 27/8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành [NTTU] đã chính thức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Căn cứ vào Quy chế tuyển sinh của Bộ GD - ĐT, Đề án tuyển sinh năm 2021 của Trường, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành Sức khỏe do Bộ GD - ĐT công bố đến ngày 26/8/2021, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố mức điểm xét tuyển đại học chính quy năm 2021.
Chi tiết điểm sàn của trường ĐH Nguyễn Tất Thành. |
Theo đó mức điểm xét tuyển của các ngành Sức khỏe dao động từ 19 – 23 điểm. Các nhóm ngành còn lại có mức điểm dao động từ 15 – 18. Ngành Y khoa cao nhất với 23 điểm, tiếp theo là ngành Dược học 21 điểm; Y học Dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm và Điều dưỡng là 19 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Quản trị Kinh doanh là 18 điểm; Quản trị Khách sạn là 16 điểm, các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.
Mức điểm cụ thể [đối với từng ngành] được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có].
Thí sinh có thể điều chỉnh nguyện vọng cho phù hợp với điểm sô của mình để tăng khả năng trúng tuyển. Thời gian điều chỉnh nguyện vọng là từ ngày 29/8/2021 đến 17h ngày 5/9/2021.
Với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021 đã nhận được Giấy báo trúng tuyển của trường ĐH Nguyễn Tất Thành, có thể tham khảo quy trình làm thủ tục nhập học online.
ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành dành 70% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm sàn khối ngành Sức khỏe năm 2020
Đại học Nguyễn Tất Thành mã trường [ NTT] đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 với 47 ngành nghề khác nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 hệ Chính Quy đã được công bố cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Tất Thành 2021
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: 24,50 |
Y học dự phòng Mã ngành: 7720110 Điểm chuẩn: 19,00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Điểm chuẩn: 15,00 |
Vật lý y khoa Mã ngành: 7520403 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành: 7520118 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 15,00 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 15,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15,00 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 16,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 15,00 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 16,00 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Piano Mã ngành: 7210208 Điểm chuẩn: 15,00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210234 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quay phim Mã ngành: 7210236 Điểm chuẩn: 15,00 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình Mã ngành: 7210235 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan: