Nụ cười giả tạo tiếng Anh là gì

Làm thế nào để chúng ta biết được nụ cười đó có chân thật hay không, khi mà có rất nhiều nụ cười giả tạo của người đối diện khiến ta hiểu sai tình huống? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này:

Nụ cười là ngôn ngữ chung trên thế giới đại diện cho sự thân thiện. Nhưng làm thế nào để chúng ta biết được nụ cười đó có chân thật hay không?

Nhà tâm lí học Richard Wiseman đã tiến hành một cuộc nghiên cứu để chứng minh khả năng nhận biết độ “thật” của nụ cười của con người.

Nhiếp ảnh gia sẽ yêu cầu người được chụp tưởng tượng đang gặp một người mà họ không ưa và sau đó nở nụ cười giải tạo; tiếp theo họ sẽ tưởng tượng họ đang gặp một người bạn thân và nở một nụ cười chân thành. Tất nhiên, cả hai tình huống trên sẽ được nhiếp ảnh gia chụp lại.

Câu hỏi đặt ra là nhận biết nụ cười “giả” và “thật” có khó không? “Nếu bạn không có sự đồng cảm, bạn sẽ khó mà phân biệt được sự khác biệt giữa hai bức ảnh“, Wiseman cho biết.

Qua khảo sát ông cho biết khoảng 60% người bình thường sẽ phân biệt được sự khác nhau trên, trong khi những người hay đi tiệc tùng sẽ chiếm tỉ lệ cao hơn: 66%.

Ngoài ra các phóng viên và nhà khoa học xã hội là những người có tỉ lệ đoán đúng cao nhất: 73% và 80% lần lượt. Hay nói cách khác, những người làm công việc có liên quan đến con người hay tiếp xúc nhiều với con người sẽ nhận định được sự khác nhau giữa nụ cười “giả” và “thật” dễ dàng hơn.

Sự khác nhau giữa hai tấm hình trên là nếp nhăn ở khóe mắt, nụ cười “thật” sẽ dùng nhiều cơ trên mặt để cười hơn, dẫn đến các nếp nhăn ở khóe mắt trở nên rõ hơn so với nụ cười giả. Nhìn chung, ánh mắt nói lên tất cả.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” giả tạo “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ giả tạo, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ giả tạo trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Có cả giá trị cho sự giả tạo.

All right, now, there is value for fake .

2. Nó cũng giả tạo như ba câu chuyện kia.

Bạn đang đọc: ‘giả tạo’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

It’s just as phony as the other three .

3. Ông gọi nó là giả tạo, một trò chơi.

You called it a fake, a charade .

4. Đôi mắt khả nghi đó. Nụ cười giả tạo đó?

Thos e shady little eyes, that phony grin .

5. Cô ta giả tạo như là những cây đinh vậy.

She is as fake as Press-on nails .

6. Giọng đọc không có vẻ giả tạo nhưng quả quyết.

It does not sound artificial but has conviction .

7. Bạn giả tạo cho đến khi THỰC TẠO được nó.

You fake it and make it .

8. Hắn chỉ là con quỷ trong một cái lốt giả tạo.

It is a demon in a false body toàn thân .

9. 9 Tình yêu thương của anh em không được giả tạo.

9 Let your love be without hypocrisy .

10. Chúng ta không phải là những kẻ giả tạo giống như họ.

We’re not liars like they are .

11. Con trai tôi nói cô ta trông có vẻ giả tạo lắm.

My son says she looks fake .

12. Những liên minh của họ là một sự dối trá, giả tạo.

Their alliances are a lie, a falsehood .

13. Nói năng bình thường—giọng nói chuyện, chân thành, và không giả tạo.

Be yourself — conversational, sincere, and unaffected .

14. Như Kinh Thánh đã tiên tri, đó là nơi ẩn náu giả tạo.

The Bible prophetically calls them a “ refuge of a lie. ”

15. Kinh-thánh nói gì về các ánh sáng giả tạo của tôn giáo?

What does the Bible say about counterfeit religious lights ?

16. Hiện hữu trong từ điển chỉ là một sự phân biệt giả tạo.

Being in the dictionary is an artificial distinction .

17. Hình ảnh có sức mạnh rất lớn, nhưng nó cũng rất là giả tạo.

Image is powerful, but also, image is superficial .

18. Vòng xoáy thăng hoa giả tạo rồi lún sâu thật sự sẽ còn lặp lại.

This spinning wheel of false highs and true lows will continue .

19. Các nhà luận lý Sufi xem các câu này là giả tạo hay sai lầm.

Sufi philosophers view the question as artificial or wrongly framed .

20. Vậy lý do của người là chân thật, còn của họ là giả tạo ư?

So your reasons are true and theirs are false ?

21. Song tất cả điều này chỉ là giả tạo, “giả-đò khiêm-nhượng” mà thôi.

[ Matthew 6 : 1 ] But all of this was a sham, “ a mock humility. ”

22. Niềm tin mê tín ru ngủ người ta bằng một cảm giác an toàn giả tạo

Superstition lulls people into a false sense of security

23. Thơ của Hausen giả tạo trong hình thức và thỉnh thoảng khó hiểu về tinh thần.

Hausen’s poetry is rather artificial in form and often abstruse in spirit .

24. Tôi không giễu cợt ác ý, và tôi không phê bình dễ dàng hay giả tạo.

I’m not hiply cynical, and I don’t make easy, snide remarks .

25. Người Mỹ các anh thích thế giới huyễn hoặc, như các trải nghiệm Disneyland giả tạo.

You like your fantasy environments, your fake, your Disneyland experiences.

Xem thêm: Truyền thuyết về quái vật Bigfoot khiến cả thị trấn hoang mang

26. Ngược lại, tiếng cười theo yêu cầu, chúng ta nghĩ nó nghe có vẻ giả tạo.

In contrast, posed laughter, we might think it sounds a bit fake .

27. Đức Giê-hô-va là nơi ẩn náu chắc chắn, không phải nơi ẩn náu giả tạo!

As a concealment place, Jehovah is no falsehood !

28. Ngôn ngữ của ông đơn giản và tự nhiên, không bao giờ gượng gạo hay giả tạo.

His language is simple and natural, never far-fetched or artificial .

29. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng giả tạo này — theo tôi, nó thật xấu xa.

This artificially induced consumerism — I think it’s atrocious .

30. * Có nhiều thần linh giả tạo đã đi lừa gạt thế gian, GLGƯ 50:2, 31–32.

* Many false spirits have gone forth deceiving the world, D&C 50 : 2, 31 – 32 .

31. Nhưng đại dương hóa ra giả tạo và không có vẻ gì như nó thực sự như thế.

But the ocean turned out to be very deceptive and not at all what it appeared to be .

32. Còn một vật không có tính mục đính… … thì chỉ là được làm cẩu thả và giả tạo.

An object devoid of intent — it’s random, it’s imitative, it repels us .

33. Shohan nói, “Tất cả họ đều rất gượng ép và đời sống của họ cũng là giả tạo.”

Shohan said, ” All of them are very strained, and their lives are constructs. ”

34. Vì tiền kiếm được ấy là hư ảo hoặc giả tạo, hắn có thể đi đến thất vọng.

Since such wages are false, he may be in for disappointment .

35. LỢI ÍCH: Tôi đã thoát khỏi thế giới của hạnh phúc giả tạo và bạn bè dối trá.

HOW I HAVE BENEFITED : I have escaped from a world of sham happiness and treacherous associates .

36. Chúng ta chỉ mô tả phần nào cuộc sống hiện thực—đôi khi phóng đại hoặc giả tạo.

We portray an incomplete life — sometimes in a self-aggrandizing or fake way .

37. □ Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cố ẩn mình trong sự giả tạo bằng cách nào?

□ In what way has Christendom tried to conceal herself in falsehood ?

38. Tất cả mọi người đều có thể phát hiện ra những nụ cười giả tạo ở đây chứ?

Can you all spot the fake smile here ?

39. Người ta nói rằng Potemkin đã ghép tạm các cửa hàng và nhà cửa giả tạo từ những tấm bìa cứng.

It is said that Potemkin had assembled pasteboard facades of shops and homes .

40. 5 Để tỏ ra sự thánh thiện giả tạo, họ “làm bộ đọc lời cầu-nguyện dài” [Lu-ca 20:47].

5 In a display of false holiness, they would “ for a pretext make long prayers. ”

41. Thêm nữa, bạn sẽ tạo ra thu nhập giả tạo khi bạn xoá bỏ khấu hao tài sản qua thời gian .

Additionally, you get to create phantom income as you write off on the depreciation of the structure of the property over time .

42. Điều Feynman ghét tệ hơn bất kỳ thứ gì khác. là trí thức giả tạo, sự giả vờ, ngụy biện giả, từ chuyên ngành.

What Feynman hated worse than anything else was intellectual pretense — phoniness, false sophistication, jargon .

43. Chính phủ chi ra một lượng trợ cấp lớn mỗi năm để bù đắp các khoản lỗ từ việc giá cả hàng hóa thấp giả tạo.

Joseph suggest putting food aside each year for the upcoming low harvest .

44. Đây không phải là một hình thức khiêm nhường giả tạo như giáo hoàng của tôn giáo tự xưng theo đấng Christ phô trương mỗi năm tại Roma.

This is no display of mock humility, as enacted in Rome each year by Christendom’s pope .

45. Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều.

Computer voices are sometimes not very sophisticated, but with my computer, I can communicate more widely than ever before .

46. Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ.

That was a representative from a hedge fund interested in buying my stake in Voulez at an amateurishly inflated price .

47. Maitland tuyên bố rằng lòng nhiệt thành của Chastelard là giả tạo, một phần trong âm mưu của những người Kháng Cách làm nhằm làm mất uy tín và lu mờ danh tiếng của Mary.

Maitland claimed that Chastelard’s ardour was feigned, and that he was part of a Huguenot plot to discredit Mary by tarnishing her reputation .

48. Hoạt động không hợp lệ bao gồm bất kỳ nhấp chuột hoặc hiển thị nào có thể làm tăng chi phí của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo.

Invalid activity consists of any clicks or impressions that may artificially inflate an advertiser’s costs or a publisher’s earnings .

49. Nó nghe có vẻ giả tạo khi nói ra điều đó với cương vị là diễn giả tại đây, nhưng khi cố gắng áp dụng nó vào trong thực tế, điều đó thật sự quyền lực.

Xem thêm: Truyền thuyết về quái vật Bigfoot khiến cả thị trấn hoang mang

It actually sounds really hokey to say it standing up here, but when you try to put it in practice, it’s really powerful .

50. 5 Thật thế, anh em biết rằng chúng tôi không bao giờ dùng lời dua nịnh hoặc mang bộ mặt giả tạo để che đậy động cơ tham lam;+ Đức Chúa Trời làm chứng về điều đó!

5 In fact, you know that we never used flattering speech or put on any false front with greedy motives ; + God is witness !

Video liên quan

Chủ Đề