Điểm chuẩn trường đại học phạm văn đồng quảng ngãi năm 2024

Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét)

  • Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)
  • Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024
  • Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

* Đối với phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: Chỉ áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng

Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:

  • Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (môn Toán hoặc Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.
  • Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán hoặc Văn của lớp 12) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên

  • Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

* Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

  • Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2024 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.
  • Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.
  • Xét theo Phương án 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024 phải đạt 600 điểm trở lên.
  • Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

* Bậc cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non

  • Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm môn Toán hoặc Văn cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.

* Đối với lưu học sinh CHDCND Lào

  • Căn cứ vào quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao nước CHDCND Lào, kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kiểm tra Tiếng Việt, Hiệu trưởng xem xét quyết định trúng tuyển nhập học.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm. Cụ thể:

Bậc/Nhóm ngành Mức thu học phí theo tín chỉ Khóa 2018 -2023 Khóa 2019 - 2024 Khóa 2020 – 2025 Khóa 2021 - 2026 Khóa 2022 - 2027 1. Bậc Cao đẳng Giáo dục mầm non 300 350 2. Bậc đại học Khối ngành 1: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Bao gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiểu học, Sư phạm Toán) 360 420 Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh) 370 390 390 420 Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng) 450 450 Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện tử) 420 420 430 430 490 Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch) 270 340 380 440

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ lớp 12 Xét điểm ĐGNL Xét tuyển thẳng 1 7140210 Sư phạm Tin học 25 x x 2 7140211 Sư phạm Vật lý 25 x x 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn 35 x x 4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 46 x x 5 7140209 Sư phạm Toán học 35 x x 6 7140202 Giáo dục Tiểu học 122 x x 7 7480201 Công nghệ Thông tin 60 x x x x 8 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 70 x x x x 9 7520114 Kỹ thuật Cơ - Điện tử 50 x x x 10 7310105 Kinh tế phát triển 20 11 7340101 Quản trị kinh doanh 60 x x x 12 51140201 Giáo dục Mầm non 83 x x 13 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 30 14 7340115 Marketing 50 15 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 80

2. Bảng tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn Môn 1 Môn 2 Môn 3 A00 Toán Vật lý Hóa học A01 Toán Vật lý Tiếng Anh B00 Toán Hóa học Sinh học C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lý D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh D72 Ngữ văn Khoa học tự nhiên Tiếng Anh D78 Ngữ văn Khoa học xã hội Tiếng Anh D90 Toán Khoa học tự nhiên Tiếng Anh D96 Toán Khoa học xã hội Tiếng Anh M00 Ngữ văn Toán

Năng khiếu giáo dục mầm non (Đọc,kể diễn cảm và hát)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ Đại học

Sư phạm Tin học

-

-

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19,00

24,00

Sư phạm Vật lý

- -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19,00

24,00

Sư phạm Ngữ văn

18 -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

23,20

27,39

Sư phạm Tiếng Anh

18 24

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

23,20

27,03

Sư phạm Toán học

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,35

27,85

Giáo dục Tiểu học

19

19,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,55

27,01

Sinh học ứng dụng

13 15 15 15 15 15 15

Công nghệ thông tin

13 16 15 15 15 15 15 15,00 15,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

16

15 15 15 15 15 15,00 15,00

Kỹ thuật cơ - điện tử

13

16

15 15 15 15 15 15,00 15,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

-

15 15 15

Kinh tế phát triển

13

15

15 15 15 15 15 15,00 15,00

Ngôn ngữ Anh

13

16

15 15 15

Thương mại điện tử

15 15 15

Quản trị kinh doanh

15 15 15 15 15 15,00 15,00

Du lịch

15 15 15 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 19,00 23,00

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

16

18

16,5

Học lực lớp 12 xếp loại khá

17,34

17

Học lực lớp 12 xếp loại khá

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Điểm chuẩn trường đại học phạm văn đồng quảng ngãi năm 2024
Trường Đại học Phạm Văn Đồng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Phạm Văn Đồng Quảng Ngãi lấy bao nhiêu điểm?

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2022 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.nullĐề án tuyển sinh năm 2022 của trường ĐH Phạm Văn Đồngtuyensinh.pdu.edu.vn › de-an-tuyen-sinh-nam-2022-cua-truong-dh-pham-...null

Trường Đại học Phạm Văn Đồng có ngành gì?

Thông tin về từng ngành đào tạo..

2.1. Ngành Sư phạm Ngữ văn (bậc đại học).

2.2. Ngành Sư phạm Ngữ văn (bậc cao đẳng).

2.3. Ngành Sư phạm Lịch sử (bậc cao đẳng).

2.4. Ngành Sư phạm Âm nhạc (bậc cao đẳng).

2.5. Ngành Sư phạm Mĩ thuật (bậc cao đẳng).

2.6. Ngành Sư phạm Mầm non (bậc cao đẳng).

Trường PDU là gì?

Trường Đại học Phạm Văn Đồng (tiếng Anh: Pham Van Dong University) là một trường đại học công lập đa ngành tại Thành phố Quảng Ngãi, trường đã được hệ thống Đại học Đà Nẵng kiểm định và đảm bảo về chất lượng đào tạo của trường.nullTrường Đại học Phạm Văn Đồng – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Trường_Đại_học_Phạm_Văn_Đồngnull

Trường Đại học Phạm Văn Đồng Học phí bao nhiêu?

Ngôi trường được đặt theo tên của cố thủ tướng Phạm Văn Đồng – một lãnh đạo uy tín và là người con ưu tú của quê hương. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm học 2023-2024 ( dự kiến) sẽ dao động sấp sỉ khoảng 6-8 triệu đồng / 1 kỳ học.nullHọc phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023-2024 mới nhấtthongtintuyensinh247.com › hoc-phi-dai-hoc-pham-van-dongnull