Điểm chuẩn đại học quy nhơn danh sách năm 2022

Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn 2 phương thức xét tuyển năm 2022

[NLĐO] – Điểm chuẩn phương thức xét học bạ cho 47/49 ngành ở Trường ĐH Quy Nhơn thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 28,5 điểm.

  • Trường ĐH Quy Nhơn mở 3 ngành mới, 1 chương trình đào tạo chất lượng cao

  • Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy năm 2021

  • Trường ĐH Quy Nhơn có 2 phó hiệu trưởng mới

  • Trường ĐH Quy Nhơn giải thể hàng loạt khoa để tái cấu trúc

Ngày 14-7, PGS-TS Đỗ Ngọc Mỹ, Hiệu trưởng Trường ĐH Quy Nhơn [TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định], đã ký thông báo về việc điểm chuẩn xét tuyển sớm ĐH hệ chính quy năm 2022 theo hình thức xét kết quả học tập THPT [học bạ] và kết quả thi đánh giá năng lực.

Trường ĐH Quy Nhơn

Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét học bạ cho 47/49 ngành [trừ 2 ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất chưa có điểm thi môn năng khiếu], thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 28,5 điểm [ngành Sư phạm Toán học]. Riêng đối với khối ngành sư phạm, ngoài điểm chuẩn còn có điều kiện học lực lớp 12 của thí sinh phải đạt loại giỏi.

Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM bằng nhau cho các ngành là 650 điểm đối với nguyện vọng 1, không xét các nguyện vọng khác.

Đức Anh

Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT năm nay dao động từ 15 đến 25 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem nội dung bài viết này.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 19
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19
7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 18
7140201 Giáo dục mầm non M00 19
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24
7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 25
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 23
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 19
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 19
7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00; C19; C20 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15
7380101 Luật C00; D01; A00; C19 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15
7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 15
7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; D07 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15
7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 15
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D01 18
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15
7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; C04 15
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 15
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15
7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15
7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15
7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 15
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 16
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 18

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 18  
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 24  
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24.5
7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 24
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 24
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 24
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 24
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 24
7140209 sư phạm Toán học A00; A01 26
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 24
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 24
7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00; C19; C20 24
7340301 Kế toán A00; A01; D01 18  
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 18  
7380101 Luật C00; D01; A00; C19 18  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18  
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 18  
7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 18  
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 18  
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 18  
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 18  
7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; D07 18  
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18  
7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 18  
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D01 18  
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 18  
7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 18  
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 18  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 18  
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; C04 18  
7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 18  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 18  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 18  
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 18  
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 18  
7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 18  
7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 18  
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 18  
7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 18  
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 18  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 18  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 18  

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7340301 Kế toán 650
7340302 Kiểm toán 650
7380101 Luật 650
7340101 Quản trị kinh doanh 650
7340201 Tài chính - Ngân hàng 650
7440112 Hóa học 650
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 650
7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
7480201 Công nghệ thông tin 650
7520201 Kỹ thuật điện 650
7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 650
7480103 Kỹ thuật phần mềm 650
7620109 Nông học 650
7460112 Toán ứng dụng 650
7760101 Công tác xã hội 650
7310608 Đông phương học 650
7310101 Kinh tế 650
7220201 Ngôn ngữ Anh 650
7850103 Quản lý đất đai 650
7310205 Quản lý nhà nước 650
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 650
7810201 Quản trị khách sạn 650
7310403 Tâm lý học giáo dục 650
7229030 Văn học 650
7310630 Việt Nam học 650
7540101 Công nghệ thực phẩm 650
7440122 Khoa học vật liệu 650
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 650

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục 15
7140205 Giáo dục Chính trị 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học 18.5
7140206 Giáo dục Thể chất 18.5
7140201 Giáo dục mầm non 18.5
7140202 Giáo dục Tiểu học 19.5
7140219 Sư phạm Địa lý 18.5
7140212 Sư phạm Hóa học 18.5
7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn 18.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 18.5
7140210 Sư phạm Tin học 18.5
7140209 sư phạm Toán học 18.5
7140211 Sư phạm Vật lý 18.5
7340301 Kế toán 15
7340302 Kiểm toán 15
7380101 Luật 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng 15
7440112 Hóa học 15
7420203 Sinh học ứng dụng 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
7480201 Công nghệ thông tin 15
7520201 Kỹ thuật điện 15
7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm 15
7620109 Nông học 15
7460201 Thống kê 15
7460112 Toán ứng dụng 15
7760101 Công tác xã hội 15
7310608 Đông phương học 15
7310101 Kinh tế 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7850103 Quản lý đất đai 15
7310205 Quản lý nhà nước 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trư 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn 15
7810201 Quản trị khách sạn 15
7310403 Tâm lý học giáo dục 15
7229030 Văn học 15
7310630 Việt Nam học 15
7540101 Công nghệ thực phẩm 15
7440122 Khoa học vật liệu 15
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2019

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 4500 chỉ tiêu. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 320 chỉ tiêu.

Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:

-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.

-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH.

-Tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn như sau:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG:   ---
Quản lý giáo dục 7140114 14
Giáo dục mầm non 7140201 18.5
Giáo dụcTiểu học 7140202 19
Giáo dục Chính trị 7140205 17
Giáo dục Thể chất 7140206 19.98
Sư phạm Toán học 7140209 17.5
Sư phạm Tin học 7140210 20
Sư phạm Vật lý 7140211 23
Sư phạm Hoá học 7140212 17
Sư phạm Sinh học 7140213 22
Sư phạm Ngữ văn 7140217 17
Sư phạm Lịch sử 7140218 17
Sư phạm Địa lý 7140219 17
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 14
Lịch sử 7229010 23.25
Văn học 7229030 14
Kinh tê 7310101 14
Quản lý nhà nước 7310205 14
Tâm lý học giáo dục 7310403 14
Đông phương học 7310608 14
Việt Nam học 7310630 14
Quản trị kinh doanh 7340101 14
Tài chính - Ngân hàng 7340201 14
Kê toán 7340301 14
Luật 7380101 14
Sinh hoc 7420101 22
Sinh học ứng dụng 7420203 22
Vật lý học 7440102 17
Hoá hoc 7440112 19
Địa lý tự nhiên 7440217 19
Toán hoc 7460101 22
Toán ứng dụng 7460112 22
Thông kê 7460201 18
Kỹ thuật phân mêm 7480103 14
Công nghệ thông tin 7480201 14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 14
Kỹ thuật điện 7520201 14
Kỹ thuật điện tử - viên thông 7520207 14
Nông học 7620109 14
Công tác xã hội 7760101 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 14
Quản trị khách sạn 7810201 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 14
Quản lý đất đai 7850103 14
Điểm chuẩn xét học bạ:   ---
Quản lý giáo dục 7140114 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 18
Lịch sử 7229010 18
Văn học 7229030 18
Kinh tế 7310101 18
Quản lý nhà nước 7310205 18
Tâm lý học giáo dục 7310403 18
Đông phương học 7310608 18
Việt Nam học 7310630 18
Quản trị kinh doanh 7340101 18
Tài chính - Ngân hàng 7340201 18
Kế toán 7340301 18
Luật 7380101 18
Sinh học 7420101 24.5
Sinh học ứng dụng 7420203 23
Vật lý học 7440102 27.5
Hoá học 7440112 26
Địa lý tự nhiên 7440217 23
Toán học 7460101 27.5
Toán ứng dụng 7460112 24.5
Thông kê 7460201 18
Kỹ thuật phần mềm 7480103 18
Công nghệ thông tin 7480201 18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 18
Kỹ thuật điện 7520201 18
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 18
Nông học 7620109 18
Công tác xã hội 7760101 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
Quản trị khách sạn 7810201 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18
Quản lý đất đai 7850103 18

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Quy Nhơn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Video liên quan

Chủ Đề