Thông tin chung
Giới thiệu: Đại học Quốc tế Hồng Bàng là một ngôi trường đại học dân lập do ông Nguyễn Mạnh Hùng thành lập năm 1997 hiện đã nhượng quyền sở hữu cho Tập đoàn Nguyễn Hoàng. Nhà trường đào tạo đa dạng ngành nghề với mục tiêu cung cấp cho xã hội những nguồn nhân lực tốt
Mã trường: HIU
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh – TP.HCM
Số điện thoại: 028.73083.456
Ngày thành lập: Ngày 11 tháng 7 năm 1997
Trực thuộc: Dân lập
Loại hình: Tập đoàn Nguyễn Hoàng
Quy mô: 464 giảng viên và 12.575 sinh viên
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng điểm chuẩn 2022 - HIU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Hồng Bàng mã trường [ HIU] đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 với 34 ngành nghề khác nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2022 hệ Chính Quy đã được công bố cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại học Quốc Tế Hồng Bàng Xét Theo Học Bạ 2022
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Nhật Bản học Mã ngành: 7310613 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hàn Quốc học Mã ngành: 7310614 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Răng - Hàm - Mặt Mã ngành: 7720501 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: 7720603 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2021
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19,00 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 18,00 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm chuẩn: 15,00 |
Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Điểm chuẩn: 15,00 |
Nhật Bản học Mã ngành: 7310613 Điểm chuẩn: 15,00 |
Hàn Quốc học Mã ngành: 7310614 Điểm chuẩn: 15,00 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 15,00 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Răng - Hàm - Mặt Mã ngành: 7720501 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: 7720603 Điểm chuẩn: 19,00 |
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: 22,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 15,00 |
Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Hồng Bàng mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h cập nhật.
Nội Dung Liên Quan: