Điểm chuẩn đại học mỏ hà nội năm 2022

Đại học Mở Hà Nội đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm, trong đó có xét học bạ và kết quả thi đánh giá năng lực.

Năm 2022, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 18 ngành với 3.600 chỉ tiêu. Trường dành 3.270 chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, 250 chỉ tiêu xét tuyển học bạ và 80 chỉ tiêu xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

Trong 18 ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy, 13 ngành chỉ sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; ngành Thương mại điện tử chỉ xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức; 4 ngành sử dụng cả 2 phương án kết quả thi THPT và kết quả học bạ gồm: Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Kiến trúc và Thiết kế Công nghiệp.

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội các phương thức xét tuyển sớm.

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021

Năm 2021, điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 - 34,87 điểm, tăng từ 1 - 3,75 điểm so với năm 2020.

Cụ thể như sau:

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.

Tin cùng chuyên mục

Tin nổi bật

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất hệ Đại học chính quy chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi và cập nhật chi tiết tại đây!

Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Mỏ Địa Chất 2022

Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến]

Mã ngành: 7520301

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.5

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Khoa học dữ liệu

Mã ngành:  7480109

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.89

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.2

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.99

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.6

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.88

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành:  7520116

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

Mã ngành: 7440229

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.5

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.5

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.5

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Đá quý đã mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

An toàn, Vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.77

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia2021

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường Đại Học Mỏ Địa Chất tương ứng với từng ngành đào tạo. 

Kết luận: Trên đây là điểm chuẩn đại học Mỏ Địa Chất mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

Video liên quan

Chủ Đề