Điểm chuẩn Đại học Công nghệ đánh giá năng lực

Bạn đang đọc: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội

5/5 – [ 1 bầu chọn ]

Xem thêm: Giải SGK Công Nghệ 11 Bài 11: Bản vẽ xây dựng [Ngắn gọn]

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ [ Đại học Quốc gia Hà Nội ]

Năm 2021, phía trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm trúng tuyển đại học, dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQGHN tổ chức với số điểm là 80/150 [tra điểm chuẩn các trường lấy điểm đánh giá năng lực].

Điểm Chuẩn THPT 2021 Trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội

THÔNG TIN THÊM: QHI – là mã trường của ” Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội “. VNU-UET là từ viết tắt của ” VNU University of Engineering and Technology ” [Đây là tên tiếng anh của trường].

Dựa vào hiệu quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2021, phía Nhà trường pháp luật ngưỡng để bảo vệ chất lượng học viên nguồn vào tương ứng đối với những thí sinh sử dụng hiệu quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 để xét tuyển đại học. Riêng so với những chương trình giảng dạy có chất lượng cao ở trình độ đại học theo đề án cần phải bảo vệ xét tuyển và có điều kiện kèm theo ngoại ngữ đầu vào đi kèm : tác dụng môn Ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 cần đạt tối thiểu điểm 4,0 trở lên [ dựa theo thang điểm 10 ] hoặc thí sinh hoàn toàn có thể sử dụng những chứng từ ngoại ngữ quốc tế và tương tự dựa theo lao lý tại Quy chế thi .

STT Mã ngành QHI – Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn QHI – Điểm chuẩn THPT 2021 Ghi chú
1 CN1 QHI – Công nghệ thông tin A00; A01; 28.75
2 CN2 QHI – Máy tính và Robot A00; A01; 27.65
3 CN3 QHI – Vật lý kỹ thuật A00; A01; 25.4
4 CN4 QHI – Cơ kỹ thuật A00; A01; 26.2
5 CN5 QHI – Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; 24.5
6 CN7 QHI – Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01; 25.5
7 CN10 QHI – Công nghệ nông nghiệp A00; A01; A02; ;B00; 23.55
8 CN11 QHI – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; 27.75
9 CN6 QHI – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CLC] A00; A01; 25.9 Điểm tiếng Anh cần >=4
10 CN8 QHI – Công nghệ thông tin [CLC] A00; A01; 27.9 Điểm tiếng Anh cần >=4
11 CN9 QHI – Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông [CLC] A00; A01; 26.55 Điểm tiếng Anh cần >=4

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn [Đại học Quốc gia Hà Nội]

CHI TIẾT: Tra Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

Xem thêm: Công nghệ tấm nền TV đã bước lên tầm cao mới

Liên hệ đặt quảng cáo trên website : 0387841000

Source: //laodongdongnai.vn
Category: Công Nghệ

Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin TPHCM năm 2022

Điểm sàn UIT năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Tất cả các ngành 22

Điểm chuẩn UIT năm 2021

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức

Điểm chuẩn UIT xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Khoa học máy tính 920
Khoa học máy tính [Hướng trí tuệ nhân tạo] 950
Khoa học máy tính [CLC] 877
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 810
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [CLC] 750
Kỹ thuật phần mềm 930
Kỹ thuật phần mềm [CLC] 880
Hệ thống thông tin 855
Hệ thống thông tin [CTTT] 750
Hệ thống thông tin [CLC] 775
Thương mại điện tử 878
Thương mại điện tử [CLC] 795
Công nghệ thông tin 905
Công nghệ thông tin [CLC định hướng Nhật Bản] 795
Khoa học dữ liệu 875
An toàn thông tin 880
An toàn thông tin [CLC] 835
Kỹ thuật máy tính 865
Kỹ thuật máy tính [hướng hệ thống nhúng và IOT] 845
Kỹ thuật máy tính [CLC] 790

2. Điểm chuẩn xét ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM

Điểm chuẩn trúng tuyển xét theo phương thức 2 [ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM] như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Điểm chuẩn TB
Khoa học máy tính 28.2 9.4
Khoa học máy tính [Hướng trí tuệ nhân tạo] 28.5 9.5
Khoa học máy tính [CLC] 27.0 9.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.0 8.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [CLC] 24.0 8.0
Kỹ thuật phần mềm 28.0 9.33
Kỹ thuật phần mềm [CLC] 27.0 9.0
Hệ thống thông tin 24.2 8.07
Hệ thống thông tin [CTTT] 24.0 8.0
Hệ thống thông tin [CLC] 24.0 8.0
Thương mại điện tử 26.7 8.9
Thương mại điện tử [CLC] 25.0 8.33
Công nghệ thông tin 27.5 9.17
Công nghệ thông tin [CLC định hướng Nhật Bản] 24.0 8.0
Khoa học dữ liệu 26.7 8.9
An toàn thông tin 27.2 9.07
An toàn thông tin [CLC] 25.5 8.5
Kỹ thuật máy tính 26.0 8.67
Kỹ thuật máy tính [hướng hệ thống nhúng và IOT] 26.0 8.67
Kỹ thuật máy tính [CLC] 24.0 8.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGTPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Khoa học máy tính 27.3
Khoa học máy tính [Hướng trí tuệ nhân tạo] 27.5
Khoa học máy tính [CLC] 26.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26.35
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [CLC] 25.6
Kỹ thuật phần mềm 27.55
Kỹ thuật phần mềm [CLC] 27.0
Hệ thống thông tin 26.7
Hệ thống thông tin [CTTT] 25.1
Hệ thống thông tin [CLC] 26.15
Thương mại điện tử 26.7
Thương mại điện tử [CLC] 26.3
Công nghệ thông tin 27.3
Công nghệ thông tin [CLC định hướng Nhật Bản] 25.85
Khoa học dữ liệu 26.65
An toàn thông tin 27.0
An toàn thông tin [CLC] 26.45
Kỹ thuật máy tính 26.9
Kỹ thuật máy tính [hướng hệ thống nhúng và IOT] 26.4
Kỹ thuật máy tính [CLC] 25.9

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Chương trình chuẩn
Khoa học máy tính 25.55 27.2
Khoa học máy tính [hướng Trí tuệ nhân tạo] 27.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.2 26
Kỹ thuật phần mềm 25.3 27.7
Hệ thống thông tin 23.5 26.3
Thương mại điện tử 23.9 26.5
Công nghệ thông tin 24.65 27
Khoa học dữ liệu 23.5 25.9
An toàn thông tin 24.45 26.7
Kỹ thuật máy tính 23.8 26.7
Kỹ thuật máy tính [hướng Hệ thống nhúng và IoT] / 26
Công nghệ thông tin [PH Bến Tre] 22.9
Chương trình tiên tiến + CLC
Khoa học máy tính 22.65 25.7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20 23.6
Kỹ thuật phần mềm 23.2 26.3
Hệ thống thông tin 21.4 24.7
Thương mại điện tử 21.05 24.8
Công nghệ thông tin đinh hướng thị trường NB 21.3 23.7
An toàn thông tin 22 25.3
Kỹ thuật máy tính 21 24.2
Hệ thống thông tin [CTTT] 17.8 22
Chương trình liên kết
Khoa học máy tính [ĐH Birmingham City] /
Mạng máy tính & An toàn thông tin [ĐH Birmingham City]
/

*** Note:

Thí sinh đến làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin theo thời gian thông báo trên giấy báo trúng tuyển và gọi nhập học trực tuyến.

Trường hợp bất khả kháng, không thể đến Trường làm thủ tục nhập học đúng hạn, thí sinh phải gửi chuyển phát nhanh bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trước 17h00 ngày 10/10/2020 về địa chỉ:

Phòng Đào tạo Đại học [A120] Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM Số điện thoại: 028.3725.2002 [số nội bộ 112]

Lưu ý:

– Thời hạn xác nhận nhập học được tính theo dấu bưu điện. Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như từ chối học tại Trường.
-Trên bìa thư ghi rõ thông tin họ tên, mã số sinh viên.

Điểm ưu tiên với các khu vực và đối tượng cộng như sau:

Khu vực 3: 0 điểm

Khu vực 2: 0,25 điểm

Khu vực 2-NT: 0,5 điểm

Khu vực 1: 0,75 điểm

Nhóm Ưu tiên 2 [ Đối tượng 5,6,7]: 1 điểm

Nhóm Ưu tiên 1 [ Đối tượng 1,2,3,4]: 2 điểm

Video liên quan

Chủ Đề