Đề bài - đề số 5 - đề kiểm tra học kì 1 - hóa học 12

Câu 29: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X [C4H8O3N2], peptit Y [C7HxOyNz] và peptit Z C11HnOmNt], Đun nóng 42,63 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 38,808 lít O2 [đktc], thu được CO2, H2O, N2 và 45,54 gam K2CO3. Phát biểu nào dưới đây đúng?

Đề bài

Câu 1: Công thức hóa học của tripanmitin là

A. [C17H35COO]3C3H5.

B. [C17H31COO]3C3H5.

C. [C15H31COO]3C3H5

D. [C17H33COO]3C3H5.

Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học trong dung dịch?

A. Fe + Cu[NO3]2.

B. Zn + Fe[NO3]2

C. Cu + AgNO3.

D. Ag + Fe[NO3]2.

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

[a] Công thức hóa học của xenlulozo là [C6H7O2[OH]3]n.

[b] Tinh bột là hỗn hợp của amilozo và amilopectin.

[c] Phân tử saccarozo được cấu tạo bởi hai gốc glucozo.

[d] Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân của nhau.

Số phát biểu đúng

A. 3. B. 2

C. 1. D. 4.

Câu 4: Chất nào không phải là este?

A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOH.

D. CH3COOCH3.

Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 11,0. B. 9,6.

C. 6,8. D. 8,2.

Câu 6: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là

A. Ar [Z=18]. B. Al [Z=13].

C. K [Z = 19]. D. Ca [Z=20].

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

[a] Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa,

[b] Polipeptit và nilon 6,6 có chứa các loại nguyên tố hóa học giống nhau.

[c] Tơ visco, tơ tằm có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.

Số phát biểu sai

A. 1. B. 0.

C. 2. D. 3.

Câu 8: Xà phòng hóa este X bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 9: Phân tử khối trung bình của một loại PE bằng 398300. Hệ số polime hóa của loại PE đó là

A. 14255. B. 6373.

C. 4737. D. 2122.

Câu 10: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. Đimetyl amin.

B. Axit glutamic.

C. Amoniac.

D. Glyxin.

Câu 11: Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

A. Poliacrilonitrin.

B. Polietilen.

C. Poli[vinyl clorua].

D. Poli[metyl metacrylat].

Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Protein.

B. Polibutadien.

C. Nilon-6,6.

D. Xenlulozo.

Câu 13: Cho các chất sau: xenlulozo, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH [đun nóng] là

A. 4. B. 2.

C. 1. D. 3.

Câu 14: Trong số các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W. B. Li.

C. Cr. D. Hg.

Câu 15: Glucozo có công thức phân tử là

A. C6H12O5. B. C12H22O11.

C. C6H12O6. D. C5H10O5.

Câu 16: Fructozo không phản ứng với

A. nước brom.

B. dung dịch AgNO3/NH3 [đun nóng].

C. H2/Ni [đun nóng].

D. Cu[OH]2/OH-.

Câu 17: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?

A. Metylamin.

B. Đimetylamin.

C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 18: Thủy phân hỗn hợp hai este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sau phản ứng thu được

A. 1 muối và 2 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch, đun nóng?

A. Gly-Ala-Gly.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Lòng trắng trứng.

Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít H2 [đktc]. Giá trị của V là

A. 4,48. B. 8,96.

C. 6,72. D. 11,20.

Câu 21: Thể tích [ml] dung dịch HCl 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 41,385 gam anilin là

A. 222,5. B. 445,0.

C. 465,0. D. 232,5.

Câu 22: Cho 3,36 gam Fe và 5,12 gam Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 26,08. B. 23,84.

C. 24,21. D. 24,16.

Câu 23: Cho các phát biểu sau:

[a] Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol etylic.

[b] Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

[c] Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp α-amino axit.

[d] Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng

A. 4. B. 1

C. 3. D. 2.

Câu 24: Chia m gam glucozo thành 2 phần. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư [đun nóng], hiệu suất 90%, thu được 9,72 gam Ag. Phần 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 0,5376 lít khí CO2 [đktc]. Giá trị của m là

A. 20,7. B. 18,0.

C. 11,7. D. 14,4.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Glyxin X Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân tử của Y là

A. C2H4O2NNa.

B. C2H5O2NNaCl.

C. C3H6O2NNa.

D. C2H6O2NCl.

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic [có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1] tác dụng với 198 ml dung dịch KOH 2M [dùng dư 10% so với lượng phản ứng]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuy được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là

A. 61,416. B. 49,986.

C. 61,024. D. 49,708.

Câu 27: Este C4H6O2 thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của este là

A. HCOO-CH=CH-CH3.

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. HCOO-CH2-CH=CH2.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu[OH]2 trong môi trường kiềm

Tạo dung dịch có màu xanh lam

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH [loãng, dư], để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch có màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa màu trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. glucozo, xenlulozo, etylamin, anilin

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin

C. fructozo, amilopectin, amoniac, alanin

D. saccarozo, tristearin, etylamin, glyxin.

Câu 29: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X [C4H8O3N2], peptit Y [C7HxOyNz] và peptit Z C11HnOmNt], Đun nóng 42,63 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 38,808 lít O2 [đktc], thu được CO2, H2O, N2 và 45,54 gam K2CO3. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Chất Y có %O = 31,068%.

B. Tổng số liên kết peptit của X, Y, Z, là 5.

C. Chất Z là Cly4Ala.

D. Số mol của hỗn hợp E trong 42,63 gam là 0,18.

Câu 30: Thuỷ phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 53,088 lít O2 [đktc], thu được 38,304 lít CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

A. 60. B. 180.

C. 90. D. 150.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

C

D

B

C

D

6

7

8

9

10

D

A

B

A

B

11

12

13

14

15

A

C

D

A

C

16

17

18

19

20

A

D

A

C

A

21

22

23

24

25

A

D

A

C

A

26

27

28

29

30

B

B

B

C

D

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 [Đề thi học kì 1] môn Hóa học 12 tại Tuyensinh247.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề