Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 4 - bài 4 - chương 1 - đại số 6

;{5}; {6}; {7}; {8}; {5;6}; {5;7}; {5;8}; {6;7}; {6;8}; {7;8}; {5;6;7}; {5;6;8}; {5;7;8}; {6;7;8}; {5;6;7;8}
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1.Cho tập hợp \(A = \{5;6;7;8\}\) . Viết tất cả các tập con của A.

Bài 2.Cho tập hợp \(B = \{2; 7;12 ;... ;2012 \}\). Tìm số phần tử của B.

Bài 3.Cho tập hợp C các số tự nhiên có tận cùng 5 và nhỏ hơn 2016. Tính số phần tử của C.

LG bài 1

Phương pháp giải:

Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B

Lời giải chi tiết:

Các tập hợp con của tập hợp A là:

;{5}; {6}; {7}; {8}; {5;6}; {5;7}; {5;8}; {6;7}; {6;8}; {7;8}; {5;6;7}; {5;6;8}; {5;7;8}; {6;7;8}; {5;6;7;8}

LG bài 2

Phương pháp giải:

Số các số hạng của dãy số là: (số cuối - số đầu): khoảng cách +1

Lời giải chi tiết:

Số phần tử của B: \((2012 -2 ) :5 +1 =403\)

LG bài 3

Phương pháp giải:

Số các số hạng của dãy số là: (số cuối - số đầu): khoảng cách +1

Lời giải chi tiết:

Ta có : \(C = \{5;15;25;...;2015 \}\)

Vậy số phần tử của C bằng \(( 2015 -5) : 10 +1 =202.\)