Đại Học Công Nghiệp TPHCM đào tạo các nhóm ngành kinh tế công nghiệp, kỹ thuật cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp trong nước. Trường thuộc Bộ Công Thương Việt Nam.
Tên tiếng Anh: Industrial University Of HoChiMinh City
Thành lập: 24/12/2004
Trụ sở chính: 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM:
Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
6 | Công nghệ hóa học | 7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
9 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
10 | Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 24.5 | Học bạ |
11 | Marketing | 7340115C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
19 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.05 | Học bạ |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
31 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
33 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22.75 | Học bạ |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
36 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 23.5 | Học bạ |
37 | Luật | 7380108 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 20.5 | Học bạ Luật quốc tế |
38 | Luật | 7380107 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 23.25 | Học bạ Ngành: Luật kinh tế |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 20.5 | Học bạ |
40 | Kế toán - Kiểm toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Học bạ Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21.05 | Học bạ |
42 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
43 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D96, D90, C02, XDHB | 17 | Học bạ |
45 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 | Học bạ |
47 | Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 23 | Học bạ Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu |
48 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 | Học bạ |
49 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2022
Điểm sàn IUH năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành của trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
CƠ SỞ TPHCM | |
Các ngành thuộc chương trình đại trà | 18.5 |
Các ngành chương trình CLC và liên kết quốc tế | 17.5 |
PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI | |
Tất cả các ngành | 16.0 |
Điểm chuẩn IUH năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
1. Điểm chuẩn cơ sở TPHCM
Tên ngành | Điểm chuẩn |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 23.5 |
Nhóm ngành Tự động hóa [Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh] | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.25 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 20.25 |
Thiết kế thời trang | 22.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin [Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững] | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.5 |
Kỹ thuật hóa phân tích | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 23.0 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 18.5 |
Công nghệ sinh học | 21.0 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên [Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên] | 18.5 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường [Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường] | 18.5 |
Kế toán | 25.0 |
Kiểm toán | 23.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Marketing | 26.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 25.5 |
Thương mại điện tử | 25.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
Luật kinh tế | 26.0 |
Luật quốc tế | 24.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 19.5 |
Nhóm ngành Tự động hóa | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 18.0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | 17.5 |
Công nghệ sinh học | 17.5 |
Kế toán | 23.0 |
Kiểm toán | 21.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 23.75 |
Marketing | 24.5 |
Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
Luật kinh tế | 23.25 |
Luật quốc tế | 20.0 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY [ASU – HOA KỲ] | |
Quản trị kinh doanh | 23.75 |
Marketing | 24.5 |
Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
Kế toán | 23.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
Khoa học máy tính | 23.25 |
2. Điểm chuẩn Phân hiệu Quảng Ngãi
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 16.0 |
Kế toán | 16.0 |
Quản trị kinh doanh | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 | 21 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | / | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 | 22.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 17.5 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.5 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 17 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 18 |
Thiết kế thời trang | 17.25 | 19 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 19.5 | 23 |
Khoa học dữ liệu | / | 23 |
Công nghệ hóa học | 17 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 21 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 17 | 17 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 17 | 17 |
Công nghệ sinh học | 17 | 18 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 17 | 17 |
Quản lý đất đai | 17 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.5 | 22.5 |
Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán | 19 | 21.5 |
Marketing | 19.5 | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 19.5 | 22.75 |
Kinh doanh quốc tế | 20.5 | 23.5 |
Thương mại điện tử | 19.5 | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 20.5 |
Luật kinh tế | 21 | 23.25 |
Luật quốc tế | 19.5 | 20.5 |
Phân hiệu Quảng Ngãi | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | / | 15 |
Công nghệ thông tin | / | 15 |
Quản trị kinh doanh | / | 15 |
Kế toán | / | 15 |
Chương trình CLC | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 19 |
Công nghệ hóa học | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 17 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 17 |
Công nghệ sinh học | 17 | 17 |
Tài chính ngân hàng | 16.5 | 19 |
Kế toán – Kiểm toán | 16.5 | 19 |
Marketing | 17 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 19 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 19 |