Đại học công nghiệp hồ chí minh điểm chuẩn năm 2022

Đại Học Công Nghiệp TPHCM đào tạo các nhóm ngành kinh tế công nghiệp, kỹ thuật cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp trong nước. Trường thuộc Bộ Công Thương Việt Nam.

Tên tiếng Anh: Industrial University Of HoChiMinh City

Thành lập: 24/12/2004

Trụ sở chính: 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM:

Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D90, C01, XDHB 20.5 Học bạ
2 Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
3 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D90, D07, XDHB 21 Học bạ
4 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
5 Công nghệ sinh học 7420201C A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
6 Công nghệ hóa học 7510401C A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A00, D01, D90, C01, XDHB 22.5 Học bạ
8 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D96, C01, XDHB 19 Học bạ
9 Kế toán - Kiểm toán 7340301C A00, A01, D01, D90, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
10 Marketing 7340115 A01, D01, D96, C01, XDHB 24.5 Học bạ
11 Marketing 7340115C A01, D01, D96, C01, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
12 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302C A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ
14 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D96, C01, XDHB 22 Học bạ
Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D90, C01, XDHB 20.5 Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện, điện tử và Năng lượng tái tạo
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
19 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
20 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D90, C01, XDHB 22.5 Học bạ
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, C02, XDHB 17 Học bạ
22 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C A00, B00, D07, C02, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, D90, C01, XDHB 21 Học bạ
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
25 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D90, C01, XDHB 22.05 Học bạ
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D90, C01, XDHB 23 Học bạ
27 Thương mại điện tử 7340122 A01, D01, D90, C01, XDHB 22.5 Học bạ
28 Thiết kế thời trang 7210404 A00, D01, D90, C01, XDHB 19 Học bạ
29 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, D01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
30 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, C01, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
31 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A00, D01, D90, C01, XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
32 Công nghệ thông tin 7480201 A00, D01, D90, C01, XDHB 23 Học bạ
gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
33 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D96, C01, XDHB 22.75 Học bạ
34 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
35 Quản lý đất đai 7850103 A01, D01, D96, C01, XDHB 17 Học bạ
36 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D96, C01, XDHB 23.5 Học bạ
37 Luật 7380108 A00, D01, D96, C00, XDHB 20.5 Học bạ
Luật quốc tế
38 Luật 7380107 A00, D01, D96, C00, XDHB 23.25 Học bạ
Ngành: Luật kinh tế
39 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96, D14, D15, XDHB 20.5 Học bạ
40 Kế toán - Kiểm toán 7340301 A00, A01, D01, D90, XDHB 21.5 Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán
41 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, C01, XDHB 21.05 Học bạ
42 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ
43 IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ
Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
44 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, D96, D90, C02, XDHB 17 Học bạ
45 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D90, C01, XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
46 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, D01, D90, C01, XDHB 23 Học bạ
47 Công nghệ hóa học 7510401 A00, B00, D07, C02, XDHB 23 Học bạ
Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu
48 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D90, D07, XDHB 17 Học bạ
49 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D90, C01, XDHB 17 Học bạ

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2022

Điểm sàn IUH năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành của trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
CƠ SỞ TPHCM
Các ngành thuộc chương trình đại trà 18.5
Các ngành chương trình CLC và liên kết quốc tế 17.5
PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Tất cả các ngành 16.0

Điểm chuẩn IUH năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

1. Điểm chuẩn cơ sở TPHCM

Tên ngành Điểm chuẩn
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 23.5
Nhóm ngành Tự động hóa [Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh] 24.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.25
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.0
Công nghệ chế tạo máy 22.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.0
Kỹ thuật xây dựng 21.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.5
Công nghệ dệt, may 20.25
Thiết kế thời trang 22.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin [Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững] 25.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.5
Kỹ thuật hóa phân tích 18.5
Công nghệ thực phẩm 23.0
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 18.5
Công nghệ sinh học 21.0
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên [Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên] 18.5
Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường [Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường] 18.5
Kế toán 25.0
Kiểm toán 23.75
Tài chính – Ngân hàng 25.5
Quản trị kinh doanh 25.5
Marketing 26.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0
Kinh doanh quốc tế 25.5
Thương mại điện tử 25.0
Ngôn ngữ Anh 24.5
Luật kinh tế 26.0
Luật quốc tế 24.25
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 19.5
Nhóm ngành Tự động hóa 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.5
Công nghệ chế tạo máy 18.0
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 23.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 17.5
Công nghệ thực phẩm 17.5
Công nghệ sinh học 17.5
Kế toán 23.0
Kiểm toán 21.75
Tài chính – Ngân hàng 23.5
Quản trị kinh doanh 23.75
Marketing 24.5
Kinh doanh quốc tế 24.0
Luật kinh tế 23.25
Luật quốc tế 20.0
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY [ASU – HOA KỲ]
Quản trị kinh doanh 23.75
Marketing 24.5
Kinh doanh quốc tế 24.0
Kế toán 23.0
Tài chính – Ngân hàng 23.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.5
Ngôn ngữ Anh 24.5
Khoa học máy tính 23.25

2. Điểm chuẩn Phân hiệu Quảng Ngãi

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.0
Công nghệ thông tin 16.0
Kế toán 16.0
Quản trị kinh doanh 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.5 20.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 17.5 17
Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.5 21
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng / 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.5 22.5
Công nghệ chế tạo máy 17.5 20.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.5 23
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 17
Kỹ thuật xây dựng 17 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17 17
Công nghệ dệt, may 18 18
Thiết kế thời trang 17.25 19
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin 19.5 23
Khoa học dữ liệu / 23
Công nghệ hóa học 17 17
Công nghệ thực phẩm 18.5 21
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 17 17
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 17 17
Công nghệ sinh học 17 18
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường 17 17
Quản lý đất đai 17 17
Quản lý tài nguyên và môi trường / 17
Tài chính – Ngân hàng 18.5 22.5
Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán 19 21.5
Marketing 19.5 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20 22
Quản trị kinh doanh 19.5 22.75
Kinh doanh quốc tế 20.5 23.5
Thương mại điện tử 19.5 22.5
Ngôn ngữ Anh 19.5 20.5
Luật kinh tế 21 23.25
Luật quốc tế 19.5 20.5
Phân hiệu Quảng Ngãi
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử / 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí / 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô / 15
Công nghệ thông tin / 15
Quản trị kinh doanh / 15
Kế toán / 15
Chương trình CLC
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / 18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.5 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 18
Công nghệ chế tạo máy 16 18
Kỹ thuật phần mềm 17.5 19
Công nghệ hóa học 16 17
Công nghệ kỹ thuật Môi trường 17 19
Công nghệ thực phẩm 16 17
Công nghệ sinh học 17 17
Tài chính ngân hàng 16.5 19
Kế toán – Kiểm toán 16.5 19
Marketing 17 19
Quản trị kinh doanh 17 19
Kinh doanh quốc tế 18 19

Video liên quan

Chủ Đề