Năm 2022, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển 7.120 chỉ tiêu đại học chính quy cho 41 ngành, trong đó tuyển mới ngành Công nghệ đa phương tiện.
Ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, chứng chỉ quốc tế như năm 2021, năm nay, nhà trường dự kiến bổ sung phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức.
Việc bổ sung thêm 3 phương thức này, theo nhà trường, nhằm đa dạng hóa phương thức xét tuyển và tạo thêm cơ hội cho các thí sinh có nhu cầu xét tuyển vào các ngành do trường đào tạo. Theo đó, trường dự kiến dành 35% chỉ tiêu cho 3 phương thức này.
Như vậy, các phương thức tuyển sinh của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng ĐH Công nghiệp Hà Nội theo quy định của Bộ GD&ĐT [không giới hạn chỉ tiêu].
Phương thức 2: Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội với thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế với tổng chi tiêu dự kiến là khoảng 5%.
Phương thức 3: Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến là khoảng 60%.
Phương thức 4: Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT [bọc bạ] với tổng chỉ tiêu dự kiến là khoảng 15%.
Phương thức 5: Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến khoảng 10%.
Phương thức 6: Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến khoảng 10%.
Thông tin chi tiết về chỉ tiêu sẽ được công bố trong đề án tuyển sinh đại học năm 2022.
Thanh Hùng
Năm 2022, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển 10 – 15% chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Còn lại, trường sẽ xét tuyển thẳng hoặc xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường.
Trường ĐH Ngoại thương vừa công bố phương thức tuyển sinh năm 2022. Theo đó, trường giữ 6 phương thức ổn định như năm 2021 và bắt đầu tuyển sinh các chương trình đào tạo thích ứng với bối cảnh của nền kinh tế số.
Với xu hướng tăng chỉ tiêu xét tuyển bằng chứng chỉ IELTS, ở một số nơi đã có hiện tượng thí sinh 'ngó lơ' nhiều môn học khác để tập trung luyện chứng chỉ này.
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã có một số thông báo về dự kiến tuyển sinh đại học năm 2022.
Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có thể tham gia đăng ký xét tuyển vào trường.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry [HAUI]
- Mã trường: DCN
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- Điện thoại: 0243 765 5121
- Email:
- Website: //www.haui.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/DHCNHN.HaUI/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
1. Các ngành tuyển sinh
Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D04 [Toán, Văn, tiếng Trung Quốc]
- Khối D06 [Toán, Văn, tiếng Nhật]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
- Khối DD2 [Toán, Văn, Tiếng Hàn]
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Chỉ tiêu: Không giới hạn
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/TP, học sinh có chứng chỉ quốc tế
Chỉ tiêu dự kiến: 5%
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 60%
Phương thức 4: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 15%
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy: 18.500.000 đồng/năm học
- Học phí hàng năm tăng không quá 10%
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Thiết kế thời trang | 20.35 | 22.8 | 24.55 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 23.55 | 25.3 |
Marketing | 21.65 | 24.9 | 26.1 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.2 | 23.45 | 25.45 |
Kế toán | 20 | 22.75 | 24.75 |
Kiểm toán | 19.3 | 22.3 | 25.0 |
Quản trị nhân lực | 20.65 | 24.2 | 25.65 |
Quản trị văn phòng | 19.3 | 22.2 | 24.5 |
Khoa học máy tính | 21.15 | 24.7 | 25.65 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.65 | 23.1 | 25.05 |
Kỹ thuật phần mềm | 21.05 | 24.3 | 25.4 |
Hệ thống thông tin | 20.2 | 23.5 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.5 | 24 | 25.1 |
Công nghệ thông tin | 22.8 | 25.6 | 26.05 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.85 | 23.9 | 24.35 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.35 | 25.3 | 25.35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.1 | 25.1 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.15 | 22.45 | 23.9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.9 | 24.1 | 24.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.75 | 23.2 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 23.1 | 26 | 26.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.4 | 26.1 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.95 | 18 | 22.05 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 18.05 | 20.8 |
Công nghệ thực phẩm | 19.05 | 21.05 | 23.75 |
Công nghệ dệt, may | 20.75 | 22.8 | 24.0 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 16.2 | 18.5 | 22.15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.85 | 21.95 | 23.8 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 21.5 | 23.45 | |
Ngôn ngữ Anh | 21.05 | 22.73 | 25.89 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.5 | 23.29 | 26.19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.23 | 23.44 | 26.45 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.4 | 25.81 | |
Kinh tế đầu tư | 18.95 | 22.6 | 25.05 |
Du lịch | 22.25 | 24.25 | 24.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.2 | 23 | 24.3 |
Quản trị khách sạn | 20.85 | 23.75 | 24.75 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 24.2 | ||
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23.8 |