Cv 2x2.5 e có nghĩa là gì năm 2024

DÂY ĐIỆN LÕI MỀM Cu/PVC/PVC-CVV là một trong các sản phẩm dây cáp điện Goldcup có chất lượng cao, đã được cung cấp rộng rãi thị trường trong nước với đầy đủ chứng chỉ, phiếu xuất xưởng, biên bản thử nghiệm cáp.

Class:

Bảng giá tham khảo DÂY ĐIỆN LÕI MỀM Cu/PVC/PVC-CVV

STTTÊN SẢN PHẨMKÝ HIỆUĐVT ĐƠN GIÁ (CHƯA CÓ VAT) ĐƠN GIÁ (ĐÃ CÓ VAT) DÂY ĐIỆN DẸT (Ovan) 2 LÕI RUỘT MỀM 300/500V - Cu/PVC/PVC 12 x 0.5CVV 2x0.5R5-0.3-Om 3.5523.90722 x 0.75CVV 2x0.75R5-0.3-Om 5.0035.50332 x 1CVV 2x1R5-0.3-Om 6.0856.69442 x 1.5CVV 2x1.5R5-0.3-Om 8.3429.17652 x 2.5CVV 2x2.5R5-0.3-Om 13.56414.92062 x 4CVV 2x4R5-0.3-Om 21.12323.23572 x 6CVV 2x6R5-0.3-Om 30.75533.83183 x 0.75CVV 3x0.75R5-0.3-Om 7.5808.338 DÂY ĐIỆN 2,3,4 LÕI RUỘT MỀM 300/500V - Cu/PVC/PVC 12 x 0.5CVV 2x0.5R5-0.3m 4.2284.65122 x 0.75CVV 2x0.75R5-0.3m 5.6076.16832 x 1CVV 2x1R5-0.3m 6.8117.49242 x 1.5CVV 2x1.5R5-0.3m 9.28210.21052 x 2.5CVV 2x2.5R5-0.3m 14.55516.01163 x 0.75CVV 3x0.75R5-0.3m 7.6388.40273 x 1.5CVV 3x1.5R5-0.3m 12.97114.26883 x 2.5CVV 3x2.5R5-0.3m 20.54822.60393 x 4CVV 3x4R5-0.3m 31.95735.153103 x 6CVV 3x6R5-0.3m 47.23551.958114 x 1.5CVV 4x1.5R5-0.3m 16.88018.568124 x 2.5CVV 4x2.5R5-0.3m 27.52130.273 CÁP ĐIỆN 1 LÕI 450/750V - Cu/PVC 11 x 4CV 4R2-0.45m 9.84010.82421 x 6CV 6R2-0.45m 14.57916.03731 x 10CV 10R2-0.45m 23.93326.32641 x 16RCCV 16RC-0.45m 37.31341.04451 x 25RCCV 25RC-0.45m 58.18764.00661 x 35RCCV 35RC-0.45m 80.51588.56671 x 50RCCV 50RC-0.45m 108.723119.59581 x 70RCCV 70RC-0.45m 157.512173.26391 x 95RCCV 95RC-0.45m 216.642238.306101 x 120RCCV 120RC-0.45m 270.292297.321111 x 150RCCV 150RC-0.45m 335.981369.579121 x 185RCCV 185RC-0.45m 420.945463.039131 x 240RCCV 240RC-0.45m 546.837601.521141 x 300RCCV 300RC-0.45m 685.415753.956

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN6610-3/IEC60227-3 Tổng quan: + Quy cách: Cu/PVC và Cu/PVC/PVC + Ruột dẫn: Đồng 99,99% + Số lõi: 1,2,3,4,5 + Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2. + Mặt cắt danh định: Từ 0,75 mm2 đến 800 mm2 + Điện áp danh định: 0,6/1 kV + Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa: 700C "+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây: * 140 oC với mặt cắt lớn hơn 300mm2 . * 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2" + Dạng mẫu mã: Hình tròn + Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng. Ứng dụng: Cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, tần số 50Hz, lắp đặt cố định Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, GOLDCUP có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.

Thông số kỹ thuật của sản phẩm DÂY ĐIỆN LÕI MỀM Cu/PVC/PVC-CVV.png?1605776950640)

.png?1605776966662)

Sản phẩm khác

Đăng ký nhận báo giá

Hãy đăng ký để nhận báo giá mới nhất của chúng tôi

Bản đồ

Bản quyền nội dung thuộc về chủ sở hữu của website. Copyright @2018 Sử dụng nội dung trên trang nghĩa là bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách bảo mật của chúng tôi. Thiết kế web iHappy.