Công văn số 5456 cv-evn-ktdt ngày 16 10 2007 năm 2024
Dựa vào thời giai sử dụng phụ tải cực đại trong năm của trạm (3000h5000h), sử dụng dây nhôm cho công trình nên ta có Jkt = 1.1 I 10,40 2 lv max Vậy S kt = j = 1,1 = 9,45 (mm ) kt Từ số liệu trên trọn dây dẫn AC25mm2. Với Điện trở r0=0,65Ω/km, Điện kháng X=0,392 Ω/km Từ đặc tính kỹ thuật của dây dẫn 25mm 2 ta có dòng cho phép của dây dẫn thỏa mãn dòng làm việc lớn nhất. 2.2. Kiểm tra tổn thất công suất và tổn thất điện áp Tinh toán tổn thất công suất và tổn thất điện áp thể hiện trong phần phụ lục tính toán. Với công suất dự kiến như trên, lấy hệ số công suất của phụ tải là cosφ = 0.85 Ta áp dụng các công thức S = P/cosφ => P = S. cosφ = 535.5 (kW) Q = S . sinφ = 331.87 (kVAr) Từ thông số kỹ thuật của dây dẫn và chiều dài đường dây ta có được điện trở và điện kháng của đường dây. Từ đó tính tổn thất công suất theo công thức ΔP = ( P 2 + Q 2 ) xR S 2 xR 630 2 x0,65 x3,5 x10 −3 \= \= U2 35 2 U2 ΔP = 0,74 kW <10%x535,5=53,55 kW (đạt yêu cầu) Tổn thất điện áp theo công thức ΔU = P.R + Q. X 535,5 x0,65 + 331,87 x0,392 x3,5 \= U 35 ΔU = 47,82(V) < 5%x35x103 = 1750 (V) Như vậy, chọn loại dây chủ yếu cho dự án này là dây có tiết diện AC25mm 2 thỏa mãn các điều kiện về tổn thất công suất và tổn thất điện áp. 3. Các giải pháp công nghệ Cán bộ hướng dẫn: Th.s Vũ Ngọc Nguyên – Trường Cao đẳng nghề điện Học viên: Nguyễn Can Trường – Công ty CP xây lắp điện và viễn thông Trang 19 CHUYÊN ĐỀ NÂNG BẬC THỢ CÔNG NHÂN: NGHỀ XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP 3.1. Hiện trạng đường dây - Hiện nay lộ 247 TG Hoài Đức đang được cấp điện hỗ trợ từ lộ 247 E10.8 đến CDPT 1B Thạch Thán. - Dây dẫn trục chính của lộ 247 sử dụng dây nhôm lõi thép AC – 25mm2. Đến nay toàn tuyến đường dây đã xuống cấp nghiêm trọng và có nhiều mối nối, ngoài ra một số vị trí cột nứt thân, xà sắt đã rỉ sét. - Cột đường dây chủ yếu sử dụng các cột ly tâm 12m. Các khoảng vượt đường sử dụng cột LT16m. Toàn bộ cột đảm bảo vận hành. - Tại các vị trí cột góc sử dụng sứ chuỗi thủy tinh. Các vị trí từ cột số 21 đến cột số 27 sử dụng cách điện tiêu chuẩn 35kV - Trên tuyến tất cả các vị trí cột đã có tiếp địa riêng, tiếp địa tại cột số 18 và cột số 19 đã bị đứt, còn lại các vị trí đã có tiếp địa và đảm bảo vận hành. - Nhìn chung hiện trạng đường dây không lộ 247 TG Hoài Đức không đảm bảo vận hành khi nâng công suất trạm từ 320kVA-35/0,4kV lên công suất 630kVA-35/0,4kV. 3.2. Các giải pháp công nghệ
- Cột điện: + Tận dụng toàn bộ cột bê tông ly tâm trên tuyến đường dây hiện có + Thay thế cột số 13 và 14 bằng cột trồng mới sử dụng cột LT16C - Móng cột: + Sử dụng móng cột đơn đổ bê tông cốt thép M200, kích thước móng 1,2x1,2x2m. Khối lượng bê tông sử dụng là 4,88m3/móng. - Xà: + Thay thế xà tại vị trí cột số 13, 14 bằng các bộ xà mới. + Toàn bộ xà và các chi tiết thép được chế tạo bằng thép hình, thép tấm liên kết giữa các thanh bằng bulong, toàn bộ các chi tiêt thép được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn 18 TCN-04-92. + Vật liệu chế tạo dùng thép loại CT38 - Dây dẫn: Thay thế toàn bộ lộ 247 Hoài Đức bằng dây nhôm lõi thép AC50mm2, với chiều dài tuyến đường dây là 3,5km. CT: Đại tu lưới điện trung thế XT 471 Đồng Lê ĐL Tuyên Hóa năm 21! PHẦN 1THUYẾT MINH CHUNG 1.1 Cơ sở lập thiết kế bản vẽ thi !n" ph t sinh$Thiết "ế #$n %& thi '(ng )h*t +inh '(ng tr,nh đư-' l.) /0a trên '*' ' + +au3 5ăn '6 '(ng %ăn + 8489:5;<;=>T?T ng@y 19 th*ng 1 năm 27 'AaT.) đB@n Điện l0' ;iệt =am %C %iệ' Hướng /Dn '(ng t*' /0 tB*n +Ea 'hFa lớn t@i+$n ' đGnh 5ă n '6 Iuy 'hế +Ea 'hFa lớn t@i +$n ' đ Gnh trBng TJng '(ng ty Điện l0'KiCn Trung an h@nh "m thMB Iuyết đGnh + 4N21:IĐ<;=5O5 ng@y 2 th*ng7 năn '6 Iuy tr,nh +Ea 'hFa lớn t@i +$n ' đ Gnh trBng 5(ng ty Điện l0' Iu$ngP,nh an h@nh "m thMB Iuyết đGnh + 27:IĐIPO5 ng@y 24 th*ng 4 nă m217 5ăn '6 hồ + T>P;T5?T '(ng tr,nh QĐại tu lưới điện trung thế XT 471Đồng Lê ĐL Tuyên HB* năm 21!R + 9S4:IPO5>T ng@y S th*ng 12 năm217 /B Điện l0' Tuyên Hóa %@ Ohng >U thu.t 5(ng ty l.)V 5ăn '6 Iuyết đGnh + 9S9:IĐIPO5 ng@y S:12:217 'Aa Wi*m đ' 5(ngty Điện l0' Iu$ng P,nh %C %iệ' )hê /uyệt T>P;T5?T '(ng tr,nh QĐại tu lướiđiện trung thế XT 471 Đồng Lê ĐL Tuyên HB* năm 21!R Piên #$n đ*nh gi* gi* trG %.t tư thiết G thu hồi 'Aa hYi đồng đ*nh gi* %.t tưthiếtG thu hồi 'Aa 5(ng ty Điện l0' Iu$ng P,nhZ 5ăn '6iên #$n [E l\ hiện trư]ng ng@y 7:S:21!Z1.% C# th&' ()i ph t sinh t*+n" s,& h-& ln$ Tại '*' %G tr^ +E /_ng 'Yt PTLT =O5Z`141N11 đư-' +E /_ng 'Yt PTLT \=O5Z`141NN2 đ t.n /_ng %.t tư tồn "hBZ ThuY' đư]ng /by nh*nh >im Hóa XT471 Đồng Lê 'ó KTc SZ7Z1ZSZ1ZSSZ Tại %G tr^ KS1d +E /_ng 'Yt PTLT =O5Z`11N8 đư-' +E /_ng 'Yt PTLT185 đ t.n /_ng %.t tư tồn "hBZ ThuY' đư]ng /by nh*nh Hưng Hóa XT 471 ĐồngLê 'ó KTc SZ7Z1ZSZ1ZS4Z Tại '*' %G tr^ +E /_ng [@ đe XĐL2O2L128 đư-' +E /_ng [@ XĐL2O2L18S đ t.n /_ng %.t tư tồn "hBZ ThuY' đư]ng /by nh*nh >im Hóa XT 471 Đồng Lê'ó KTc SZ7Z1ZSZ1ZSSZ Tại '*' %G tr^ +E /_ng /by nfB T> 819 đư-' +E /_ng /by nfB T> S819 đt.n /_ng %.t tư tồn "hBZ ThuY' đư]ng /by nh*nh >im Hóa XT 471 Đồng Lê 'ó KTc SZ7Z1ZSZ1ZSSZ KYt + thay đJi "h*' như #$ng "ê 'hi tiết %@ #$ng tJng h-) "m thMB PHẦN % Trang 1 |