Commodity nghĩa là gì

Commodity là Hàng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commodity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Một tốt một cách hợp lý thay thế cho nhau hoặc vật chất, mua và bán tự do như một vật phẩm thương mại. Hàng hóa bao gồm nông sản, nhiên liệu, và các kim loại và được giao dịch với số lượng lớn trên trao đổi hàng hóa hay thị trường giao ngay.

Thuật ngữ Commodity

  • Commodity là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Commodity là Hàng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commodity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một tốt một cách hợp lý thay thế cho nhau hoặc vật chất, mua và bán tự do như một vật phẩm thương mại. Hàng hóa bao gồm nông sản, nhiên liệu, và các kim loại và được giao dịch với số lượng lớn trên trao đổi hàng hóa hay thị trường giao ngay.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Commodity theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Commodity

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Commodity. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kə.ˈmɑː.də.ti/

Danh từSửa đổi

commodity [thường] số nhiều /kə.ˈmɑː.də.ti/

  1. Hàng hoá; loại hàng, mặt hàng.
  2. [Từ cổ,nghĩa cổ] Tiện nghi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Commodity Là Gì – Giao Dịch Hàng Hóa Là Gì

Thị trường sản phẩm [Commodity Market] là gì? Những loại thị trường sản phẩm

Thị trường sản phẩm [tiếng Anh: Commodity Market] là một thị trường vật lí hoặc thị trường ảo để mua, bán và kinh doanh sản phẩm thô như dầu, vàng hoặc cà phê.

Bài Viết: Commodity là gì

Thị trường sản phẩm

Thị trường hàng hóatrong tiếng Anh làCommodity Market.

Thị trường sản phẩmlà một thị trường vật lí hoặc thị trường ảo để mua, bán và kinh doanh những sản phẩm thô hoặc sơ cấp. Hiện trên thế giới có khoảng 50thị trường sản phẩmto tạo tình huống cho hoạt động thương mại của khoảng 100 mặt hàng chính.

Hàng hóa được phân thành hai loại: sản phẩm cứng và sản phẩm mềm. Hàng hóa cứng thường là tài nguyên thiên nhiên phải được đào hoặc khai thác như vàng, cao su và dầu, trong khi sản phẩm mềm là những sản phẩm nông nghiệp hoặc chăn nuôi như ngô, lúa mì, cà phê, đường, đậu nành và thịt lợn.

Cách thức thị trường sản phẩm hoạt động

Mọi người có thể đầu tư vào sản phẩm theo nhiều cách thức. Nhà đầu tư có thể mua cổ phiếu trong những tập đoàn mà doanh nghiệp phụ thuộc vào giá cả sản phẩm hoặc mua quĩ tương hỗ, quĩ chỉ số hoặc quĩ đầu tư ETF tập trung vào những công ty liên quan đến sản phẩm.

Cách thức đầu tư trực tiếp nhất vào sản phẩm là mua bán hợp đồng tương lai. Hợp đồng tương lai bắt buộc chủ sở hữu phải mua hoặc bán một loại sản phẩm với mức giá định trước vào ngày phục vụ trong tương lai.

Xem Ngay:  Thư Cảm ơn Tiếng Anh Là Gì, Các Bức Thư Cảm ơn Bằng Tiếng Anh Hay

Những loại thị trường sản phẩm

Những sàn giao dịch sản phẩm to của Mỹ tọa lạc ở Chicago và New York, với một số sàn giao dịch ở những địa điểm khác trong nước Mỹ. Ủy ban Thương mại Chicago [CBOT] được xây dựng tại Chicago vào năm 1848.

Xem Ngay: 0522 Là Mạng Gì – Tìm Sim Vietnamobile đầu 0522*

Hàng hóa được giao dịch trên CBOT kể cả ngô, vàng, bạc, đậu nành, lúa mì, yến mạch, gạo và ethanol. Sàn giao dịch Chicago [CME] kinh doanh những mặt hàng như sữa, bơ, gia súc cần vỗ béo, gia súc, thịt lợn, lợn nạc và gỗ.

Sàn giao dịch Kim loại London và Sàn giao dịch Hàng hóa Tokyo là những sàn giao dịch sản phẩm quốc tế nổi bật.

Hàng hóa chủ yếu được giao dịch điện tử; tuy vậy, một số sàn giao dịch của Mỹ vẫn sử dụng phương pháp bán đấu giá. Giao dịch sản phẩm được thực hiện phía bên ngoài hoạt động của những sàn giao dịch được gọi là thị trường giao dịch phi tập trung.

Yêu cầu nếu với thị trường sản phẩm

Tại Mỹ, Ủy ban Giao dịch Hàng hóa Tương lai [CFTC] kiểm soátthị trường sản phẩmtương lai và thị trường quyền chọn. Mục tiêu của CFTC là thúc đẩy những thị trường đối đầu, hiệu quả và minh bạch, giúp bảo vệ người tiêu dùng khỏi gian lận, thao túng và những hành vi vô đạo đức.

Xem Ngay:  Cricket Là Gì - Giới Thiệu Cricket Là Môn Thể Thao Gì

Sự điều tiết củathị trường sản phẩmđã tiếp tục được chú ý sau khi 4 ngân hàng đầu tư hàng đầu bị cuốn vào một cuộc khảo sát thao túng kim loại quí trong năm 2014.

Xem Ngay: Ngoại Hối Là Gì – Tìm Hiểu Sàn Giao Dịch Forex

[Theoinvestopedia]

Công Ty Cổ Phần LEC GROUP

Văn phòng thay mặt: Tòa nhà The Galleria Office Building, 59 Xa lộ Hà Nội, phường Thảo Điền, quận 2, TP. Hồ Chí Minh.

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Hàng hóa [COMMODITY] là sản phẩm thương mại có thể vận chuyển hoặc buôn bán, như bắp, lúa mì, bông vải, đường, cà phê, lúa mạch.

A transportable article of commerce, or trade; such as corn, wheat, cotton, sugar, coffee, oats.

   

Tiếng Anh Commodity
Tiếng Việt Vật Phẩm; Hàng Hoá
Chủ đề Kinh tế
Bất kỳ vật nào được sản xuất ra để phục vụ tiêu dùng hay trao đổi trên thị trường.
  • Commodity là Vật Phẩm; Hàng Hoá.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Commodity

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Commodity là gì? [hay Vật Phẩm; Hàng Hoá nghĩa là gì?] Định nghĩa Commodity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Commodity / Vật Phẩm; Hàng Hoá. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Bạn muốn biết Commodity là gì, có những nghĩa nào trong tiếng việt và cách dùng ra sao. Bạn muốn tìm một địa chỉ website chia sẻ tần tần tật kiến thức tiếng anh về từ Commodity. Hãy để Studytienganh.vn cắt nghĩa cho bạn Commodity là gì trong tiếng anh, Một số ví dụ anh việt và Một số cụm từ liên quan đến từ này.

Trong tiếng anh, Commodity được hiểu là một nguyên liệu thô hoặc sản phẩm nông nghiệp chính có thể được mua và bán, chẳng hạn như đồng hoặc cà phê.

Commodity: Hàng hóa; Loại hàng; Mặt hàng; Thương phẩm

Commodity là gì, được hiểu thế nào theo nghĩa tiếng việt

Thông tin chi tiết của từ

Commodity là một danh từ trong tiếng anh.

Từ loại của Commodity: Noun [danh từ]

Cách phát âm:

  • Trong tiếng Anh Anh: /kəˈmɒd.ə.ti/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /kəˈmɑː.də.t̬i/

Một số từ đồng nghĩa của Commodity:

  • Goods; Line; Material;  Object; Product; Ware; Merchandise.

Một số cụm của Commodity thông dụng:

Cụm của Commodity thông dụng

Nghĩa tiếng việt

Commodity group

Nhóm hàng hóa

Commodity temperature

Nhiệt độ hàng hóa

Primary/ Basic commodity

Hàng hóa cơ bản

Commodity classification

Phân loại hàng hóa

Commodity distribution expense

Chi phí phân phối hàng hóa

Commodity for the home market

Hàng hóa tiêu thụ trong nước

Commodity export

Xuất khẩu hàng hóa

Ví dụ Anh Việt

Để hiểu Commodity là gì được rõ hơn, hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.

Commodity là gì - Một số ví dụ Anh Việt

  • Ví dụ 1: They made of their special knowledge a rare and valuable commodity, insisted on a mystique.

  • Dịch nghĩa: Họ đã biến những kiến thức đặc biệt của mình trở thành một thứ hàng hiếm và có giá trị, được khẳng định là một điều huyền bí.

  •  
  • Ví dụ 2: It may be worth while to remark that at that early period tobacco was not only a staple commodity but a substitute for currency.

  • Dịch nghĩa: Có thể đáng để nhận xét rằng vào thời kỳ đầu, thuốc lá không chỉ là một mặt hàng thiết yếu mà còn thay thế cho tiền tệ.

  •  
  • Ví dụ 3: The worker's existence is thus brought under the same condition as the existence of every other commodity.

  • Dịch nghĩa: Do đó, sự tồn tại của người lao động được đưa ra trong điều kiện giống như sự tồn tại của mọi hàng hoá khác.

  •  
  • Ví dụ 4: Consciousness is the most valuable commodity…To bring values into science, we need to connect science with what is valuable—consciousness.

  • Dịch nghĩa: Ý thức là hàng hóa có giá trị nhất… Để đưa các giá trị vào khoa học, chúng ta cần kết nối khoa học với những gì có giá trị — ý thức.

  •  
  • Ví dụ 5: The price of a commodity is its value in exchange expressed in the quantum of some other definite commodity, against which it is exchanged or to be exchanged.

  • Dịch nghĩa: Giá cả của một hàng hóa là giá trị của nó trong trao đổi được biểu thị bằng lượng của một số hàng hóa xác định khác mà nó được trao đổi hoặc được trao đổi.

Commodity là gì - Một số ví dụ Anh Việt

  • Ví dụ 6: For the goods enumerated in the below-mentioned Commodity Lists A and B, export licenses are required, irrespective of the country of destination.

  • Dịch nghĩa: Đối với hàng hóa được liệt kê trong Danh mục hàng hóa A và B đề cập bên dưới, giấy phép xuất khẩu là bắt buộc, bất kể quốc gia đến là gì.

  •  
  • Ví dụ 7: It circumvented them all, was planted and grown, and finally became a commodity of much value and a medium of exchange.

  • Dịch nghĩa: Nó đã vượt qua tất cả, được trồng và phát triển, và cuối cùng trở thành một loại hàng hóa có giá trị cao và là phương tiện trao đổi.

  •  
  • Ví dụ 8: Now, its value is determined precisely like the value of every other commodity, i. e. , by the labor-time socially necessary for its production.

  • Dịch nghĩa: Bây giờ, giá trị của nó được xác định chính xác như giá trị của mọi hàng hóa khác, i. e. , bằng thời gian lao động xã hội cần thiết cho sản xuất của nó.

  •  
  • Ví dụ 9: Distributed algorithms have been developed for the purpose of calculating the SVD on clusters of commodity machines.

  • Dịch nghĩa: Các thuật toán phân tán đã được phát triển với mục đích tính toán SVD trên các cụm máy hàng hóa.

  •  
  • Ví dụ 10: Justice in his view was a commodity like legislative honor, newspaper independence, like the reputation of benevolence.

  • Dịch nghĩa: Theo quan điểm của ông, công lý là một thứ hàng hóa như danh dự lập pháp, sự độc lập của tờ báo, như danh tiếng của lòng nhân từ.

Từ vựng cụm từ liên quan

Ngoài ví dụ Anh Việt, thông tin chi tiết của từ Commodity, dưới đây là bảng một số cụm từ vựng tiếng anh khác liên quan mà bạn có thể tham khảo thêm:

Từ vựng cụm từ tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

Commodity broker

Người môi giới hàng hóa

Purchasing power

Sức mua hàng hóa

Raw material

Nguyên liệu thô

Buyers and consumers

Người mua hàng và người tiêu thụ sản phẩm

Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Commodity là gì trong tiếng anh và tiếng việt. Trong tiếng việt, từ này được hiểu với các nghĩa là  Hàng hóa; Loại hàng; Mặt hàng; Thương phẩm. Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay từ Commodity trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn bổ sung cho mình thêm được nhiều từ vựng, nhiều kiến thức tiếng anh và giao tiếp được tốt hơn. Chúc bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề