Chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật là gì
Cơ khí là nhóm ngành được rất đông nam lao động chọn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản. Việc nắm chắc các từ vựng tiếng Nhật và các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng trong ngành cơ khí sẽ giúp các thực tập sinh đơn hàng cơ khí Nhật Bản làm việc và sinh sống tại Nhật Bản tốt nhất.Hãy cùng Japan.net.vn tìm hiểu các từ vựng và mẫu câu giao tiếp chuyên ngành cơ khí nhé!
Để được tư vấn cụ thể về chi phí, lương, điều kiện tham gia đơn hàng cơ khí Nhật Bản ? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của chúng tôi liên lạc hỗ trợ. 7 : Kéo 鋏(はさみ) 16 : Giấy ráp 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー 40 : Động cơ エンジン 59 : Mất điện , cúp điện 停電(ていでん) |