Cho phương trình hàm cầu với 3 hàng hóa

3. Giả sử thu nhập NTD tăng làm lượng cầu tăng 6 đơn vị sl ở mọi mức giá, xác định điểm cân bằng mới. Lượng và giá thay đổi như thế nào so với ban đầu?

4. Tại điểm cân bằng ban đầu (câu 1), giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q=0,1P - 6 rút khỏi thị trường, xác định điểm cân bằng mới

5. Tại điểm cân bằng ban đầu (câu 1), theo dự báo giả sử lượng cầu giảm 20%, xác định điểm cân bằng mới.

(Mô tả các trường hợp trên bằng đồ thị)

XEM NHỮNG BÀI TƯƠNG TỰ Ở ĐÂY: http://mr-men.top/bai-tap-kinh-te-vi-mo/

Lời giải

Câu 1:

Thị trường cân bằng khi lượng cung bằng lượng cầu, hay

QS = QD

ó -0,1P + 50 = 0,2P – 10

ó 0,3P = 60

ó P = 200, thế vào PT đường cung, hoặc cầu

ð Q = 30

Vậy thị trường cân bằng tại mức giá P=200 và mức sản lượng Q=30

Câu 2:

Tại điểm cân bằng, hệ số co giãn cung và cầu theo giá lần lượt là

ES= c*P/Q = 0,2*200/30 = 1,33

ED= a*P/Q = -0,1*200/30 = -0,67

Câu 3:

Khi thu nhập làm tăng lượng cầu 6 đơn vị ở mọi mức giá, đường cầu mới sẽ thay đổi, dịch chuyển song song sang phải. Phương trình đường cầu mới được xác định như sau:

QD’ = QD + 6

ó QD’ = -0,1P + 50 + 6

ó QD’ = -0,1P + 56

Thị trường lại cân bằng khi lượng cung bằng lượng cầu (mới), hay

QD’ = QS

ó -0,1P + 56 = 0,2P – 10

ó 0,3P = 66

ó P = 220, thế vào PT đường cung, hoặc cầu

ð Q = 34

Vậy thị trường cân bằng tại mức giá P=220 và mức sản lượng Q=34

So với lượng và giá ban đầu, sự kiện này làm giá giảm 21,4 đơn vị (178,6-200) và lượng giảm 4,3 (25,7-30) đơn vị

4. Giả sử do 1 nguyên nhân nào đó (không phải là do sự thay đổi của giá cả hàng hóa này) nhà sản xuất quyết địnđơn vị hàng hóa này. Hãy cho biết giá cả và số lượng cân bằng mới của hàng hóa này trên thị trường?

5. Giả sử do 1 nguyên nhân nào đó (không phải là do sự thay đổi của giá cả hàng hóa này) nhà sản xuất quyết địnđơn vị và người tiêu dùng quyết định mua thêm 75 đơn vị hàng hóa này. Hãy cho biết giá cả và số lượng cân bằng mới c

4

LFƥƪ@M <

OÊB 4

. ĚbỄu mî xẬy rd vồb mbä vê nƺỬ`m lï` oẴ`m trç` tfể trƺộ`m iäy nẤ`f tre`m läl tî`f fuỔ`m sdu7

d)

Xfộb tbẵt trổ

`

ç` `ü`m oẫt tfƺộ`m, `mƺộb oä` cfø`m tfdy Ĕớb nƺỬ`m oä` rd.

o)

NƺỬ`m iäy nẤ`f `fẩp cfẢu mbd tČ`m

l)

Mbä Ĕbọ` tČ`m lde, `mƺộb oä` cfø`m tfdy Ĕớb nƺỬ`m oä` rd.

h)

Läl `fê cfed fỉl cfuyẵ` läe, iäy nẤ`f lü fẤb lfe sỢl cfễk.

k)

Xfu `fẩp lửd `mƺộb tbçu hò`m mbẬi iẤ`f he suy tfeäb cb`f tẵ.

  1. @fbỄu hed`f `mfbọp rộb oễ tfể trƺộ`m he lfé`f pfử tČ`m tfuẵ.
  1. d vê o xẬy rd ĔỜ`m tfộb `fƺ`m Ậ`f fƺổ`m lửd d iẤ`f fƤ`.
  1. k vê a xẬy rd ĔỜ`m tfộb

Fƺồ`m hả`7

ĔỌ nêi ĔƺỬl oêb `êy, läl ki sứ hừ`m < oƺồl ĔỌ pfï` télf sỴ tfdy Ĕớb trẤ`m tfäb lï` oẴ`m lửd tfể trƺộ`m iỒt fê`m füd.

Oƺồl 47 Väl Ĕể`f xki sỴ cbọ` (tî`f

fuỔ`m) ĔỄ oêb lfe täl ĔỒ`m Ĕẵ` lu`m fdy lậu fdy lẬ lu`m vê lậu.

Oƺồl ?7 Väl Ĕể`f lu`m/ lậu tČ`m fdy mbẬi tợ Ĕü xäl Ĕể`f fƺồ`m hểlf lfuyỌ` lửd Ĕƺộ`m lu`m feẽl/vê Ĕƺộ`m lậu

Oƺồl <7 \ứ hừ`m ĔỜ tfể

ĔỌ xki trẤ`m tfäb lï` oẴ`m trç` tfể trƺộ`m fê`m füd

Xfộb tbẵt trổ `ç` `ü`m oẫt tfƺộ`m, `mƺộb oä` cfø`m tfdy Ĕớb nƺỬ`m oä` rd

täl

ĔỒ`m tồb lậu vỄ iäy nẤ`f (iäy ĔbỄu fÿd)

nêi lfe lậu vỄ iäy nẤ`f tČ`m

`ç` Ĕƺộ`m lậu vỄ iäy nẤ`f hểlf lfuyỌ` sd`m pfẬb

tợ H

:

tfê`f H

4

  1. NƺỬ`m iäy nẤ`f `fẩp cfẢu mbd tČ`m

Xäl ĔỒ`m tồb lu`m vỄ iäy nẤ`f

nêi lfe

lu`m vỄ iäy nẤ`f tČ`m

`ç` Ĕƺộ`m lu`m iäy nẤ`f hểlf lfuyỌ` sd`m pfẬb tợ \

:

tfê`f \

4

T Z H

:

\

T

:

Z

:

T

4

Z

4

H

4

Q

y Z vê T lï` o

`m trç` tf

trƺộ

`m iäy n

Ấ`f ĔỄu tČ`m

Cho phương trình hàm cầu với 3 hàng hóa
Cho phương trình hàm cầu với 3 hàng hóa

?

  1. Mbä Ĕbọ` tČ`m lde, `mƺộb oä` cfø`m tfdy Ĕớb nƺỬ`m oä` rd

täl ĔỒ`m tồb lậu vỄ iäy nẤ`f

nêi lfe lậu iäy nẤ`f mbẬi

`ç` Ĕƺộ`m lậu iäy nẤ`f hểlf lfuyỌ` sd`m träb tợ

H

:

tfê`f H

4

  1. Läl `fê cfed fỉl cfuyẵ` läe, iäy nẤ`f lü fẤb lfe sỢl cfễk

Xäl ĔỒ`m tồb lậu vỄ iäy nẤ`f

nêi lfe lậu iäy nẤ`f mbẬi

`ç` Ĕƺộ`m lậu vỄ iäy nẤ`f hểlf lfuyỌ` sd`m träb tợ H

:

tfê`f H

4

.

Qẹ fî`f tƺƤ`m tỴ lïu l

Qẩy Z vê T lï` oẴ`m trç` tfể trƺộ`m iäy nẤ`f ĔỄu mbẬi.

  1. Xfu `fẩp lửd `mƺộb tbçu hò`m mbẬi iẤ`f he suy tfeäb cb`f tẵ

täl ĔỒ`m tồb lậu vỄ iäy nẤ`f

nêi lfe lậu iäy nẤ`f mbẬi (iäy nẤ`f nê fê`m füd tfø`m tfƺộ`m)

`ç`

Ĕƺộ`m lậu vỄ iäy nẤ`f hểlf lfuyỌ` sd`m träb tợ H

:

tfê`f H

4

.

Qẹ fî`f tƺƤ`m tỴ lïu l

Qẩy Z vê T lï` oẴ`m trç` tfể trƺộ`m iäy nẤ`f ĔỄu mbẬi.

Z T H

\

:

T

:

Z

:

T

4

Z

4

\

4

Q

y Z lï` o

`m mb

i, T lï` o

`m trç` tf

trƺộ

`m iäy n

`f

tČ`m

T H

4

\

T

4

Z

4

T

:

Z

:

H

:

Q

y Z vê T lï` o

`m trç` tf

trƺộ

`m iäy n

Ấ`f ĔỄ

u mb

i

Z

Cho phương trình hàm cầu với 3 hàng hóa
Cho phương trình hàm cầu với 3 hàng hóa

<

  1. @f

bỄu hed`f `mfbọp rộb oễ tfể trƺộ`m he lfé`f pfử tČ`m tfuẵ

täl ĔỒ`m tồb lu`m vỄ iäy nẤ`f

nêi lfe lu`m iäy nẤ`f mbẬi

`ç` Ĕƺộ`m lu`m iäy nẤ`f hểlf lfuyỌ` sd`m träb tợ \

:

tfê`f \

4

  1. d vê o xẬy rd ĔỜ`m tfộb `fƺ`m Ậ`f fƺổ`m lửd d iẤ`f fƤ`.

@fƺ vợd pfï` télf ổ lïu d 7 Xfộb tbẵt trổ

`

ç` `ü`m oẫt tfƺộ`m, `mƺộb oä` cfø`m tfdy Ĕớb nƺỬ`m oä` rd

täl ĔỒ`m tồb lậu vỄ iäy nẤ`f (iäy ĔbỄu fÿd)

nêi lfe lậu vỄ iäy nẤ`f tČ`m

`ç` Ĕƺộ`m lậu vỄ iäy nẤ`f hểlf lfuyỌ` sd`m pfẬb tợ H

:

tfê`f H4. Lÿ` Lïu o7 N

ƺỬ`m iäy nẤ`f `fẩp cfẢu mbd tČ`m

Xäl ĔỒ`m tồb lu`m vỄ iäy nẤ`f

nêi lfe lu`m vỄ iäy nẤ`f tČ`m

`ç` Ĕƺộ`m lu`m iäy nẤ`f hểlf lfuyỌ` sd`m pfẬb tợ \

:

tfê`f \

4

@fƺ vẩy d vê o xẬy rd ĔỜ`m tfộb tỢl nê lậu tČ`m vê lu`m tČ`m

Ĕƺộ`m lậu

vê Ĕƺộ`m

lu`m

ĔỄu hểlf lfuyỌ` sd`m pfẬb. Iẽt cfäl, ĔỄ oêb lfe „Ậ`f fƺổ`m lửd d iẤ`f fƤ`’ tỢl nê iỢl ĔỒ hểlf lfuyỌ` sd`m pfẬb lửd Ĕƺộ`m lậu `fbỄu fƤ` iỢl ĔỒ hểlf lfuyỌ` sd`m pfẬb lửd Ĕƺộ`m lu`m.

T H

\

4

T

4

Z

4

T

:

Z

:

\

:

Q

y Z lï` o

Ẵ`m tČ`m lÿ` T lï`

o

`m trç` tf

trƺộ

`m iäy n

`f mb

i

T H

:

\

:

T

:

Z

:

T

4

Z

4

\

4

Q

y Z lï` o

`m vê T lï` o

`m trç` tf

trƺộ

`m iäy n

Ấ`f ĔỄu tČ`m

H

4

Cho phương trình hàm cầu với 3 hàng hóa
Cho phương trình hàm cầu với 3 hàng hóa