Câu 4 trang 213 sgk đại số và giải tích 11 nâng cao

\[\,\,x = \pm {\pi \over 4} + k\pi \,\,\left[ {hay\,\,x = {\pi \over 4} + k{\pi \over 2}} \right];\,\,\,x = \pm \alpha + k\pi \] với \[\tan \alpha = {1 \over {\sqrt 2 }}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d
  • LG e
  • LG f

Giải các phương trình sau:

LG a

\[\cos 2x - 9\cos x + 5 = 0\]

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Sử dụng công thức \[\cos 2x = 2{\cos ^2}x - 1\] để đưa về phương trình đối với \[\cos x\]

Lời giải chi tiết:

\[x = \pm {\pi \over 3} + k2\pi \]

LG b

\[2{\sin ^3}x - \cos 2x - \sin x = 0\]

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Chú ý rằng \[2{\sin ^3}x - \sin x = \sin x\left[ {2{{\sin }^2}x - 1} \right] = - \sin x\cos 2x\]

Lời giải chi tiết:

\[\,\,x = {\pi \over 4} + k{\pi \over 2};\,\,\,x = - {\pi \over 2} + k2\pi \]

LG c

\[4{\tan ^4}x - 3{\tan ^2}x + 1 = 0\]

Lời giải chi tiết:

\[\,\,x = \pm {\pi \over 4} + k\pi \,\,\left[ {hay\,\,x = {\pi \over 4} + k{\pi \over 2}} \right];\,\,\,x = \pm \alpha + k\pi \] với \[\tan \alpha = {1 \over {\sqrt 2 }}\]

LG d

\[\tan x\tan 2x = \tan x + \tan 2x\]

Phương pháp giải:

Hướng dẫn: Sử dụng công thức \[\tan 2x = {{2\tan x} \over {1 - {{\tan }^2}x}}.\] ĐKXĐ: \[\tan x \ne \pm 1\]. [tất nhiên, trước hết phải có \[\cos x \ne 0\]]

Lời giải chi tiết:

\[\,\,x = k\pi \,;\,\,\,x = \alpha + k\pi \] với \[\tan \alpha = - 3\]

LG e

\[5\cos 2x - 12\sin x = 13\]

Lời giải chi tiết:

\[\,\,x = - \alpha + k\pi \,\] với \[\cos 2\alpha = {5 \over {13}}\] và \[\sin 2\alpha = {{12} \over {13}}\]

LG f

\[6{\sin ^2}x + \sin x\cos x - {\cos ^2}x = 2\]

Lời giải chi tiết:

\[\,\,x = - {\pi \over 4} + k\pi \,;\,\,x = \alpha + k\pi \]với \[\tan \alpha = {3 \over 4}\]

Video liên quan

Chủ Đề