Cao thủ không bằng tranh thủ tiếng Trung

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Chữ THỦ 取 trong từ /tranh thủ/, /chí tiến thủ/ được ghép lại bởi chữ NHĨ 耳 (tượng hình cái tai) và chữ HỰU 又 (tượng hình bàn tay), với nghĩa gốc là ”cắt lấy tai trái của kẻ địch” đem về lĩnh thưởng. Tự điển xưa nhất của Trung Quốc là Thuyết văn giải tự của Hứa Thận (khoảng năm 58 – 147) thích nghĩa: “Thủ, bắt được mà lấy vậy. Gồm tay 又 gồm tai 耳. Sách Chu Lễ chép: Kẻ bắt được thì lấy tai trái.”

Về sau, THỦ 取 phiếm chỉ hành động lấy được, giành được, chuốc lấy. Theo đó, /tranh thủ/ 爭取 có nghĩa gốc là /tranh giành để đạt được/, tương đương với nghĩa tranh đoạt. Sách Hàn Phi Tử có câu: “Thị dụng dân hữu công dữ vô công TRANH THỦ dã 是用民有功與無功爭取也 Ấy là khiến cho dân có công và dân không có công tranh đoạt nhau vậy.” Trong tiếng Việt hiện đại, từ này chuyển sang nghĩa cố gắng lôi cuốn về phía mình, và nghĩa nhân tiện thời gian làm thêm một việc nào đó.

Từ /tiến thủ/ 進取 có nghĩa gốc là tiến lên giành lấy. Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi có câu: “Thừa thắng trường khu, Tây Kinh ký vi ngã hữu; tuyển binh TIẾN THỦ, Đông Đô tận phục cựu cương 乘勝長驅,西京既為我有; 選兵進取,東都盡復舊疆 Thừa thắng đuổi dài, Tây Kinh quân ta chiếm lại, tuyển binh tiến đánh, Đông Đô đất cũ thu về.” Vậy, từ /chí tiến thủ/ có thể hiểu là ý chí vươn lên giành lấy sự thành công.

Cao thủ không bằng tranh thủ tiếng Trung
Chữ 取 trong tiếng Trung viết như thế nào?

Tình yêu qua góc nhìn Trung Quốc 9x – tự học tiếng Trung hiệu quả

50 bộ thủ chữ hán thường dùng nhất

30 tính từ hay nhất trong tiếng Trung

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tranh thủ lúc rảnh trong tiếng Trung và cách phát âm tranh thủ lúc rảnh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tranh thủ lúc rảnh tiếng Trung nghĩa là gì.

Cao thủ không bằng tranh thủ tiếng Trung
tranh thủ lúc rảnh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Cao thủ không bằng tranh thủ tiếng Trung
抓空儿 《抓工夫。》
(phát âm có thể chưa chuẩn)


抓空儿 《抓工夫。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tranh thủ lúc rảnh hãy xem ở đây
  • đọc rõ tiếng Trung là gì?
  • thợ máy tiếng Trung là gì?
  • bài ca chiến thắng tiếng Trung là gì?
  • tinh thuật tiếng Trung là gì?
  • kính lồi tiếng Trung là gì?
抓空儿 《抓工夫。》

Đây là cách dùng tranh thủ lúc rảnh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tranh thủ lúc rảnh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 抓空儿 《抓工夫。》

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tranh thủ trong tiếng Trung và cách phát âm tranh thủ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tranh thủ tiếng Trung nghĩa là gì.

Cao thủ không bằng tranh thủ tiếng Trung
tranh thủ
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Cao thủ không bằng tranh thủ tiếng Trung
争手:争夺,争取
(phát âm có thể chưa chuẩn)

争手:争夺,争取
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tranh thủ hãy xem ở đây
  • la tinh tiếng Trung là gì?
  • thoạt tiên tiếng Trung là gì?
  • lược răng nhỏ tiếng Trung là gì?
  • bão tuyết tiếng Trung là gì?
争手:争夺,争取

Đây là cách dùng tranh thủ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tranh thủ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 争手:争夺,争取