Cảm thấy trống rỗng tiếng anh là gì năm 2024
[Haberler] Hey sen! Dil öğrenen! Dil becerilerinizi nasıl geliştireceğinizi biliyor musunuz❓ Tek yapmanız gereken, öğrendiğiniz dili ana dil olarak konuşan kullanıcıların yazdıklarınızı düzeltmesini sağlamak. HiNative sayesinde, yazılarınızı öğrendiğiniz dili ana dil olarak konuşan kullanıcılara ücretsiz olarak düzelttirebilirsiniz ✍️✨. Kaydol Chúng ta thể hiện cảm xúc của mình mỗi ngày và mỗi người đều có cách thể hiện cảm xúc riêng của mình. Tuy vậy, nếu một ngày bạn buộc phải thể hiện cảm xúc của mình qua tiếng Anh, vậy bạn phải làm thế nào? Hoặc muốn hiểu được cảm xúc của một người khác, nhưng chỉ có thể hiểu được họ qua tiếng Anh, thì phải làm sao. Nắm được nhu cầu của nhiều người, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ tiếng Anh của bạn qua chủ đề này. Từ vựng và mẫu câu đi kèmConfident Cách đọc: /ˈkɒnfɪdənt/ Ý nghĩa: Tự tin Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Tôi đang rất tự tin vì tôi đã làm bài kiểm tra tốt.
Mọi giáo viên đều muốn học sinh của mình tự tin. Sự tự tin, điều mà mỗi người luôn phải có trong mọi việc Jealous Cách đọc: /ˈdʒeləs/ Ý nghĩa: Ghen tị Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Anh ấy ghen tị về số điểm của tôi.
Đừng ghen tị với anh ấy, tôi tin rằng bạn có thể làm tốt hơn. Confuse Cách đọc: /kənˈfjuːz/ Ý nghĩa: Bối rối Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Tại sao trông bạn thật bối rối, bài tập này rất đơn giản.
Anh ấy rất bối rối với chúng tôi vì chúng tôi trong giống hệt nhau. Cảm giác bối rối khi mỗi người có thắc mắc. Nervous Cách đọc: /ˈnɜːvəs/ Ý nghĩa: Lo lắng Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Đừng lo lắng, bạn có thể làm tốt hơn nữa.
Tôi đang cảm thấy không ổn, tôi nghĩ bởi vì tôi đang lo lắng. Delight Cách đọc: /dɪˈlaɪt/ Ý nghĩa: Hân hoan, vui sướng Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Tôi vui mừng được thông báo rằng tôi sẽ làm đám cưới vào tuần sau.
Họ đã được chào đón với niềm hân hoan tuyệt vời. Hơn cả sự vui vẻ, hân hoan mang đến cảm xúc còn lớn hơn thế. Disappoint Cách đọc: /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ Ý nghĩa: Thất vọng Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Tôi rất thất vọng về bạn, bạn chưa từng đạt được đến mong đợi của tôi.
Đừng thất vọng, bạn sẽ có cơ hội ở lần tới. Bored Cách đọc: /bɔːd/ Ý nghĩa: Chán nản Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Tôi đã rất chán nản vào hôm qua, tôi đã ở nhà cả ngày.
Bạn có muốn chơi 1 trò chơi? Trông bạn rất chán nản. Cảm giác buồn chán, trống rỗng, điều bất cứ ai cũng sẽ trải qua nhiều lần Despair Cách đọc: /dɪˈspeə(r)/ Ý nghĩa: Tuyệt vọng, thất vọng Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Tôi có thể cảm thấy một sự tuyệt vọng lớn bên trong anh ấy
Cô ấy sớm bỏ cuộc cuộc thi trong sự tuyệt vọng. Anxious Cách đọc: /ˈæŋkʃəs/ Ý nghĩa: Lo lắng, khó chịu Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Chúng tôi rất khó chịu với sự kiêu căng của cô ấy.
Chị tôi đã đi ra ngoài cả đêm, tôi đang càng ngày càng lo lắng. Lo lắng, bồn chồn, cảm giác khó chịu này là điều không ai muốn mắc phải Cautious Cách đọc: /ˈkɔːʃəs/ Ý nghĩa: Cẩn thận, cảnh giác Loại từ: Tính từ Ví dụ:
Kinh nghiệm của anh ấy ở trong rừng đã làm anh ấy cảnh giác hơn chúng tôi.
Điều gì làm bạn trông thật cảnh giác với anh ấy? Luyện tập1. I’m so _____, can you help me with this exercise?
2. You don’t have to _____ with him, you can do better than him.
3. His cat passed away last night, he looks very _____ now, let’s help him get better.
4. What makes you so _____? Your hands are shaking.
5. He lost his _____, therefore, he lost the match.
Đáp án: 1. B; 2. C; 3. A; 4. A; 5. D Bài học đến đây là kết thúc. Từ vựng cảm xúc tuy thật quen thuộc nhưng cũng không hề dễ dàng khi sử dụng một ngôn ngữ khác đúng không nào. Qua bài học hôm nay, Phuong Nam Education hy vọng bạn có thể có được vốn từ rộng hơn về 1 số từ tiếng Anh chỉ cảm xúc cùng với đó là cách áp dụng chúng vào đời sống giao tiếp hằng ngày. Hãy cùng đón chờ những chủ đề sắp tới mà Phuong Nam Education sẽ giới thiệu với các bạn nhé! |