Cái mũi Tiếng Anh là gì
Ngày đăng:
30/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
145
Show Home Tiếng Anh Từ vựng liên quan đến mũi ( Nose)
Share on FacebookShare on Twitter Đây là loạt bài viết từ vựng theo chủ đề (một trong những loạt bài nổi bật của mục Tiếng Anh của trang web chúng tôi).Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng liên quan tới mũi. Bạn có thể tham khảo bài viết liên quan:Bạn thuộc kiểu mũi nào? flat nose: Mũi tẹt Ex: I have a wide, flat nose. Can It be changed? ( Tôi có một cái mũi rộng, phẳng. Tôi có thể thay đổi nó không?) Yes it can be change. Please click on me Pointed nose: Mũi nhọn Ex: How can I get my nose pointed ? ( Làm sao tôi có thể tạo một cái mũi nhọn) Askew nose/əˈskjunoʊz/: Mũi lệch vẹo Các bộ phận của mũi (Hình minh họa): Wing of nose: Cánh mũi Nostril of nose: Lỗ mũi Tip of nose: Đỉnh mũi Bridge of nose: sống mũi septum of nose: vách ngăn mũi Root of nose: đỉnh mũi
Related ContentBy admin 24/03/2021 By admin 25/12/2020 By admin 04/12/2020 Ba kiểu người thành côngBy admin 25/11/2020 Dấu hiệu người tử tếBy admin 24/11/2020 |