Cách hỏi cân nặng trong tiếng Nhật

cân nặng
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cân nặng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cân nặng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おもさ - 「重さ」 - たいじゅう - 「体重」
* n - おもさ - 「重さ」 - たいじゅう - 「体重」

Đây là cách dùng cân nặng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cân nặng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cân nặng

  • cứng và giòn tiếng Nhật là gì?
  • bán đồ trẻ em tiếng Nhật là gì?
  • miễn thuế truy đòi tiếng Nhật là gì?
  • sựcạnh tranh kịch liệt tiếng Nhật là gì?
  • bánh xà phòng tiếng Nhật là gì?
  • thông gió tiếng Nhật là gì?
  • đòn bẩy tiếng Nhật là gì?
  • đực mặt tiếng Nhật là gì?
  • nơi định cư tiếng Nhật là gì?
  • môn thủ công tiếng Nhật là gì?
  • đồng chủ nhiệm tiếng Nhật là gì?
  • tổn thất tiếng Nhật là gì?
  • bê tông cốt thép tiếng Nhật là gì?
  • đấu vòng tròn tiếng Nhật là gì?
  • khó làm tiếng Nhật là gì?

Từ vựng tiếng Nhật về cách miêu tả ngoại hình con người
Trong này chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về miêu tả về bề ngoài của một người.

身長 [shinchou]: Chiều cao 体重 [taijuu]: Cân nặng 背が高い [se ga takai]: Cao 背が低い [se ga hikui]: Thấp, lùn

太った [futotte]: Béo

ぽっちゃりとした [boccharitoshita]: Đầy đặn 肥満 [himan]: Béo phì 弱った [yowatta]: Yếu đuối 髪型 [kamigata]: Kiểu tóc

長髪 [chouhatsu]: Tóc dài

短髪 [tanpatsu]: Tóc ngắn 禿げた [hageta]: Hói 三つ編み [mitsuami]: Tết tóc, bện tóc 巻き毛 [makige]: Kiểu tóc uốn

金髪 [kinpatsu]: Tóc vàng

茶髪 [chapatsu]: Tóc nâu 赤毛 [akage]: Tóc đỏ 白髪 [shiraga]: Tóc trắng 日焼けした [hiyakeshita]: Bị rám nắng, cháy nắng

ハンサム [hansamu]: Đẹp trai

美しい [utsukushii]: Xinh gái 可愛い [kawaii]: Đáng yêu 醜い [minikui]: Xấu みすぼらしい [misubarashii]: Cũ nát, tơi tả

地味 [jimi]: Giản dị, mộc mạc

派手 [hade]: loè loẹt 洗練された [senrensareta]: Lịch sự, tao nhã Cùng học về từ vựng miêu tả vẻ bề ngoài của con người nhé 身長 [shinchou]: Chiều cao

体重 [taijuu]: Cân nặng

背が高い [se ga takai]: Cao 背が低い [se ga hikui]: Thấp, lùn 太った [futotte]: Béo ぽっちゃりとした [boccharitoshita]: Đầy đặn

肥満 [himan]: Béo phì

弱った [yowatta]: Yếu đuối 髪型 [kamigata]: Kiểu tóc 長髪 [chouhatsu]: Tóc dài 短髪 [tanpatsu]: Tóc ngắn

禿げた [hageta]: Hói

三つ編み [mitsuami]: Tết tóc, bện tóc 巻き毛 [makige]: Kiểu tóc uốn 金髪 [kinpatsu]: Tóc vàng 茶髪 [chapatsu]: Tóc nâu

赤毛 [akage]: Tóc đỏ

白髪 [shiraga]: Tóc trắng 日焼けした [hiyakeshita]: Bị rám nắng, cháy nắng ハンサム [hansamu]: Đẹp trai 美しい [utsukushii]: Xinh gái

可愛い [kawaii]: Đáng yêu

醜い [minikui]: Xấu みすぼらしい [misubarashii]: Cũ nát, tơi tả 地味 [jimi]: Giản dị, mộc mạc 派手 [hade]: loè loẹt

洗練された [senrensareta]: Lịch sự, tao nhã


phía trong, cân nặng, thân, thân mật tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phía trong cân nặng thân, thân mật

phía trong

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] :
Cách đọc : おく  oku
Ví dụ : Kéo ở phía trong cái bàn

鋏は机の奥にあった。

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 重さ
Cách đọc : おもさ omosa
Ví dụ : Hãy đo cân nặng của hành lý này

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 親しい
Cách đọc : したしい shitashii
Ví dụ : Cuối tuần tôi đã gọi bạn thân tới nhà

Trên đây là nội dung bài viết : phía trong, cân nặng, thân, thân mật tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Bấm vào số bài để đến trang câu đố của bài học. Khi bạn trả lời đúng cả 3 câu hỏi, hình bông hoa sẽ hiện lên ở chỗ ghi số bài.

* Có thể bạn sẽ không sử dụng được một số tính năng trong mục này nếu cookie đang bị vô hiệu hóa.

NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Tháng Mười Một 8, 2018

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cân nặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân nặng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cân nặng:

Trong tiếng Nhật cân nặng có nghĩa là : 重さ . Cách đọc : おもさ. Romaji : omosa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この荷物の重さを計ってください。 Kono nimotsu no omo sa o hakatte kudasai.

Hãy đo cân nặng của hành lý này

この物の重さを知りたい。 kono mono no omo sa wo shiri tai

Tôi muốn biết cân nặng của vật đó.

Trong tiếng Nhật thân thân mật có nghĩa là : 親しい . Cách đọc : したしい. Romaji : shitashii

週末、親しい友達を家に呼んだ。 Shuumatsu, shitashii tomodachi o ie ni yonda.

Cuối tuần tôi đã gọi bạn thân tới nhà

彼女と私は親しい。 kanojo to watakushi ha shitashii

Trên đây là nội dung bài viết : cân nặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân nặng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

- Itsu desu ka ? - Khi nào ? - Doko desu ka ? - Chỗ nào vậy ? - Nani ga atta no desu ka ? - Đã có chuyện gì xảy ra vậy ? - Anata wa doo shita no desu ka ? - Anh bị làm sao vậy ? - Dora desu ka ? - Cái nào vậy ? - Ikura desu ka ? - Bao nhiêu tiền vậy ? - Ikutsu desu ka ? - Bao nhiêu cái vậy ? - Naze desu ka ? - Tại sao vậy ? - Kono hito wa dare desu ka ? - Người này là ai vậy ? - Ano hito wa desu ka ? - Người kia là ai vậy ? - Kore wa dare no mono desu ka ? - Cái này của ai vậy ? - Kore wa nan desu ka ? - Cái này là cái gì vậy ? - Are wa nan desu ka ? - Cái kia là cái gì vậy ? - Doo iu koto desu ka ? - Anh muốn nói cái gì ? - Anata wa atsui desu ka ? - Anh có nóng không ? - Anata wa samui desu ka ? - Anh có lạnh không ? - Atsui desu ka ? - Nó có nóng không ? - Tsumetai desu ka ? - Nó có lạnh không ? - Katai desu ka ? - Nó có cứng không ? - yawarakai desu ka ? - Nó có mềm không ? - Takai desu ka ? - Nó có cao k ng ? - Karui desu ka ? - Nó có nhẹ không ? - Tooi desui ka ? - Nó có nhanh không ? - Chikai desu ka ? - Nó có gần không ? - Ima nanji desu ka ? Bây giờ là mấy giờ ? - Kyoo wa nichiyoobi desu ka ? Hôm nay thứ mấy ? - Kyoo wa nannichi desu ka ? - Hôm nau ngày mấy ? - Donogurai no jikan ga kakarimasu ka ? - Mất khoảng bao nhiêu thời gian ? - Kyori wa donogurai desu ka ? - Khoảng cách khoảng bao nhiêu ? - Nagasa wa donogurai desu ka ? - Độ dài khoảng bao nhiêu ? - Ookisa wa donogurai desu ka ? - Độ lớn khoảng bao nhiêu ? - Haba wa donogurai desu ka ? - Bề ngang khoảng bao nhiêu ? - Takasa wa donogurai desu ka ? - Chiều cao khoảng bao nhiêu ? - Omosa wa donogurai desu ka ? - Độ nặng khoảng bao nhiêu ? - Kore wa doo iu imi desu ka ? - Điều này ý nghĩa là gì ? - Kora wa Eigo de nan to iimasu ka ? - Cái này tiếng Anh gọi là gì ? - Kore wa Nigongo de nan to iimasu ka ? - Cái này tiếng Nhật gọi là gì ? - Nihongo no wakaru hito wa imasen ka ? - Có ai biết tiếng Nhật không ? - Eigo no wakaru hito wa imiasen ka ? - Có ai biết tiếng Anh không ? - Anata wa Nihongo ga hanasemasen ka ? - Anh có thể nói được tiếng Nhật không ? - Anata wa Eigo ga hanasemasen ka ? - Anh có thể nói tiếng Anh không ? - Watashi no itte iru koto ga wakarimasu ka ? - Anh có hiểu điều tôi đang nói không ? - Tabako o suttemo ii desu ka ? - Tôi hút thuốc được không ? - Aketemo ii desu ka ? - Tôi mở ra được không ? - Shimetemo ii desu ka ? - Tôi đóng lại được không ? - Naka ni haittemo ii desu ka ? - Tôi vào bên trong được không ? - Itadaitemo ii desu ka ? - Tôi có nó được không ? - Okashi shimashoo ka ! - Tôi sẽ cho anh mượn nhé ! - Omise shimashoo ka ! - Tôi sẽ cho anh xem nhé ! - Sashi agemashoo ka ! - Tôi sẽ biếu anh nhé !hông ? - Hikui desui ka ? - Nó có thấp không ? - Omoi desu ka ? - Nó có nặng khô

Video liên quan

Chủ Đề