Các loại găng tay trong Tiếng anh

Gloves là gì? Các loại găng tay và ứng dụng - Shizu

17 thg 8, 2020 · Gloves là tên tiếng anh của găng tay, hay còn gọi là bao tay, tất tay, được sử dụng nhằm mục đích bảo vệ đôi bàn tay của bạn. ...

  • Tác giả: phongsachcongnghiep.com

  • Ngày đăng: 17/12/2020

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 39303 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem chi tiết

Nathaniel Hawthorne [một nhà văn nổi tiếng người Mỹ] từng nói: “Một bàn tay đẹp thì không cần che giấu trong đôi găng tay”. Tuy nhiên, dưới tác động của thời tiết hay môi trường làm việc thì chúng ta cần phải sử dụng Gloves để bảo vệ bàn tay của mình và đôi khi, Gloves cũng được xem như một loại trang phục để tăng tính thẩm mỹ.

Gloves là tên tiếng anh của Găng tay, hay còn gọi là bao tay, tất tay, là vật bao bọc toàn bộ bàn tay nhằm bảo vệ bàn tay. Tùy theo mục đích và nhu cầu sử dụng để lựa chọn găng tay bao phủ chung cả bàn tay, găng tay bao phủ cả cánh ray, riêng từng ngón tay hoặc nửa bàn tay [găng tay không ngón]…

Găng tay – Gloves được sử dụng cho nhiều mục đích. Không chỉ giúp bàn tay thoải mái, nó sẽ bảo vệ tay khỏi thời tiết lạnh hay nóng, nhiễm trùng, tác động của ma sát, mài mòn, hóa chất; hoặc bảo vệ những gì mà tay trần không nên chạm vào. Găng tay được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày, trong thể thao, thẩm mỹ, thời trang hay các ngành sản xuất công nghiệp…

Găng tay – Gloves được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: da, da tổng hợp, PU, PVC, cao su Nitrile, cao su Latex, vải… Mỗi loại vật liệu và kiểu dáng găng tay được sản xuất tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của người dùng và các thuộc tính được yêu cầu.

Trong đời sống cũng như công việc, môi trường có thể tạo ra nhiều nguy hiểm cho bàn tay của bạn hoặc bàn tay của bạn có thể làm ảnh hưởng đến một số vật, chất lượng sản phẩm, quá trình làm việc. Không có bất cứ loại găng tay nào có thể đồng thời bảo vệ bàn tay bạn khỏi mọi tình huống. Vì vậy, việc đánh giá rủi ro, tính chất từng trường hợp để lựa chọn loại găng tay phù hợp là rất quan trọng.

Găng tay bằng vải hoặc bông

Loại găng tay này mang lại sự thoáng khí, mỏng nhẹ. Giữ cho bàn tay được sạch sẽ, giữ ấm với thời tiết lạnh, bảo vệ tay khi ra đường với thời tiết nóng và có thể bảo vệ tay trước sự mài mòn hay vết cắt nhẹ.

Găng tay bằng vải bông

Găng tay bằng vải tráng

Loại găng tay này được làm bằng vải hoặc sợi, sau đó được tráng một lớp bằng nhựa mỏng hoặc cao su. Vì vậy, nó có khả năng chống đâm thủng và chống cắt tốt hơn găng tay vải. Loại găng tay này cũng có thể bảo vệ bàn tay chống lại một số hóa chất đậm đặc vừa phải. Loại găng tay này có thể sử dụng trong phòng thí nghiệm nếu xử lý hóa chất nhẹ.

Găng tay bằng vải tráng

Găng tay bằng cao su, nhựa hay nhựa tổng hợp

Được làm từ nhựa, cao su thiên nhiên hoặc cao su tổng hợp, có thể sử dụng khi làm sạch hoặc làm việc với dầu, dung môi và các hóa chất khác. Đây là một loại găng tay được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, trong nhiều lĩnh vực như y tế, phòng thí nghiệm, chế biến thực phẩm, khách sạn, vệ sinh, gia dụng, đáp ứng đủ tiêu chuẩn phòng sạch công nghiệp…

Găng tay cao su latex

Găng tay da

Găng tay làm bằng da có độ bám tốt, có thể chống lại tia lửa và nhiệt độ vừa phải, giảm thiểu nguy cơ của vết cắt và mài mòn. Chúng thường được sử dụng trong lĩnh vực gò, hàn…

Găng tay Aluminized

Loại găng tay này có khả năng chịu nhiệt cao, bảo vệ phản xạ và cách điện tốt, được khuyên dùng cho công việc hàn, lò, đúc hay phòng thí nghiệm với lò nung ở nhiệt độ cao.

Găng tay Aluminized

Găng tay Kevlar

Với đặc tính nhẹ, bền, với khả năng chống cắt và chống mài mòn khá cao, bảo vệ chống lại cả môi trường nóng và lạnh, loại găng tay này được sử dụng rất phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp.

Găng tay Kevlar

Găng tay chống hóa chất, chất lỏng

Được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như găng tay cao su latex, găng tay cao su nitrile, neoprene,  PVC… để phù hợp khi làm việc với những loại hóa chất, chất lỏng và mức độ tiếp xúc khác nhau.

Việc lựa chọn loại găng tay phù hợp để sử dụng sẽ góp phần bảo đảm an toàn lao động cũng như hiệu suất công việc.

Găng tay là một vật dụng vô cùng quen thuộc và cần thiết trong cuộc sống của chúng tay. Một đôi găng tay nhỏ bé nhưng lại có thể bảo vệ bàn tay giữ ấm hoặc tránh khỏi các vết thương không mong muốn như vết cắt, phồng, nứt, đâm thủng da, hơi nóng hay bỏng hóa chất.Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem “ Găng tay” Tiếng Anh được gọi là gì? và các ví dụ minh họa cách sử dụng từ vựng này trong câu nhé!

Trong Tiếng Anh, Găng tay gọi là Glove.

Găng tay là một vật dụng có chức năng bảo vệ tay và ngón tay của người sử dụng trong quá trình làm việc và tránh khỏi các vết thương không mong muốn như vết cắt, phồng, nứt, đâm thủng da, hơi nóng hay bỏng hóa chất.

 

 Hình ảnh minh họa Găng tay

2. Thông tin chi tiết về từ vựng

Nghĩa Tiếng Anh

  • Gloves are items usually made of fabric or rubber that are worn on the hands and wrists [which can cover the whole hand or separate each finger] to keep the hands warm or protect the hands. 

Nghĩa Tiếng Việt

  • Găng tay là vật dụng thường làm bằng vải hay cao su được mặc định trên bàn tay và cổ tay [có thể bao trùm cả bàn tay hoặc tách ta từng ngón tay] để giữ ấm cho bàn tay hoặc bảo vệ bàn tay.

Về phát âm:

  • Glove trong tiếng Anh không có sự khác biệt khi phát âm, dù là theo ngữ điệu Anh –Anh hay Anh – Mỹ đều là /ɡlʌv/.

Về từ loại:

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Work gloves can be made of a number of materials such as fabric, leather, wool, latex, rubber, nitrile rubber, vinyl, neoprene or metal.
  • Găng tay làm việc có thể được làm bằng một số chất liệu như vải, da, len, nhựa mủ, cao su, cao su nitrile , nhựa vinyl, neoprene hay kim loại.
  •  
  • Currently, there are two types of medical gloves: medical gloves for examination and medical gloves for surgery.
  • Hiện nay, có hai loại găng tay y tế là găng tay y tế dùng để khám bệnh và găng tay y tế dùng cho phẫu thuật.
  •  
  • Surgical gloves are the correct size and tight to the hand. Surgical gloves are usually sterile prior to use in the operating room.
  • Găng tay phẫu thuật có kích thước chính xác và bó sát vào tay. Găng tay phẫu thuật thường được vô trùng trước khi sử dụng trong phòng phẫu thuật.

Găng tay phẫu thuật

  • Gloves are an item that has the function of protecting the user's hands and fingers during work and from unwanted injuries such as cuts, blisters, cracks, skin punctures, heat or chemical burns.
  • Găng tay là một vật dụng có chức năng bảo vệ tay và ngón tay của người sử dụng trong quá trình làm việc và tránh khỏi các vết thương không mong muốn như vết cắt, phồng, nứt, đâm thủng da, hơi nóng hay bỏng hóa chất.
  •  
  • The cut-resistant gloves on the market are usually made of special synthetic materials combined with stainless steel mesh or fiberglass and high performance synthetic fibers.
  • Các loại găng tay chống cắt trên thị trường thường được làm bằng vật liệu tổng hợp đặc biệt kết hợp với lưới thép không gỉ hoặc sợi thủy tinh và sợi tổng hợp hiệu suất cao.

Găng tay chống cắt

4. Một số từ vựng tiếng anh về găng tay

Cùng tham khảo qua bảng dưới đây để biết thêm một vài loại găng tay và ví dụ minh họa cho mỗi từ vựng nhé!

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Ví dụ

Work gloves hay Protective gloves

Găng tay lao động hay găng tay bảo hộ

  • Work gloves provide comfort and protect the user's hands from exposure to extreme temperatures and injuries caused by cuts, friction, debris, punctures, scratches or their contact with harmful biological and chemical substances or infectious diseases. 
  • Găng tay làm việc mang lại sự thoải mái và bảo vệ bàn tay của người sử dụng khi tiếp xúc với nhiệt độ khắc nghiệt và vết thương do vết cắt, ma sát, mảnh vụn, thủng, trầy xước hay khi họ các tiếp xúc với chất sinh học và hóa học có hại hoặc các bệnh truyền nhiễm.

Medical gloves

Găng tay y tế

  • Medical gloves are gloves used in the medical field. It is intended for single use and clinical use to prevent cross-contamination between caregivers and patients.
  • Găng tay y tế là găng tay được sử dụng trong lĩnh vực y tế. Nó được sử dụng một lần và sử dụng trong việc khám chữa bệnh nhằm ngăn ngừa lây nhiễm chéo giữa người chăm sóc và bệnh nhân.

Cut resistant gloves

Găng tay chống cắt

  • Cut resistant gloves are a type of protective equipment [PPE] specially designed to protect hands from cuts or scrapes caused by contact with cutting machines, equipment or dangerous sharp objects such as knives, blades, metal, glass or ceramic.
  • Găng tay chống cắt là một loại trang thiết bị bảo hộ [PPE] được thiết kế đặc biệt để bảo vệ bàn tay khỏi vết cắt hay vết xước do tiếp xúc với các máy cắt, thiết bị hay các vật dụng nhọn nguy hiểm như dao, lưỡi lam, kim loại, thủy tinh hoặc gốm sứ.

Insulated gloves

Găng tay cách điện

  • Insulating gloves are protective rubber gloves and are used to insulate, prevent electric current from flowing through the body when using our hands to contact live objects.
  • Găng tay cách điện là loại găng tay cao su bảo hộ và có công dụng là cách điện, ngăn không cho dòng điện chạy qua cơ thể khi dùng bàn ta tiếp xúc vào các vật mang điện.

Hy vọng với bài viết này, bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về “ Găng tay” trong Tiếng Anh là gì và công dụng của mỗi loại găng tay.

Video liên quan

Chủ Đề