Bảng giá tiêm ngừa Bệnh Viện Nhi Đồng 1, 2 mới nhất 2020
GonHub » Kiến thức » Bảng giá tiêm ngừa Bệnh Viện Nhi Đồng 1, 2 mới nhất 2020
Giá tiêm chủng cho trẻ sơ sinh, bà bầu tại bệnh viện nhi đồng 1, 2 TP HCM năm 2020: viêm gan B, viêm não mô cầu, viêm não nhật bản, thương hàn, trái rạ, sởi, quai bị, HPV và một số bệnh phổ biến khác bên dưới.
BV Nhi Đồng 1
BV Nhi Đồng2
Bảng giá vắc xin dịch vụ tại BV Nhi Đồng 1,2 mới nhất 2020
STT | VẮC XIN |
TÊN VẮC XIN |
GIÁ VNĐ |
1 | Viêm gan siêu vi B | EUVAX-B | 54,000 |
2 | Viêm gan siêu vi A | AVAXIM | 308,000 |
3 | Viêm màng não mô cầu týp A và C | MENINGO A+C | 133,000 |
4 | Thương hàn | TYPHIM | 124,000 |
5 | Trái rạ [thủy đậu] | VARILRIX | 357,000 |
6 | Sởi – Quai bị — Rubella | MMR | 115,000 |
7 | Viêm não Nhật Bản B | JEVAX | 56,000 |
8 | Cúm [dưới 3 tuổi] | VAXIGRIP | 144,000 |
9 | Cúm [từ 3 tuổi trở lên] | VAXIGRIP | 186,000 |
11 | Viêm dạ dày – ruột do Rota virus | ROTARIX | 708,000 |
12 | Viêm dạ dày – ruột do Rota virus | ROTATEQ | 503,000 |
13 | Viêm màng não mủ do HiB | ACT-HIB | 255,000 |
14 | HPV | CERVARIX | 770,000 |
15 | Việm màng não mủ do HiB – Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt | PENTAXIM | 575,000 |
16 | Viêm màng não mủ do HiB – Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Viêm gan siêu vi B | INFANRIX HEXA | 625,000 |
17 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt | TETRAXIM | 323,000 |
Trước khi đưa bé đi chích ngừa, bạn nên liên hệ trước xem vắc xin còn hay hết nhé!
tu khoa
Kiến thức -
STT | VACCINE | NGỪA | HIỆN TRẠNG | NƯỚC SX |
VACCINE DỊCH VỤ | ||||
1 | Rotarix | Tiêu chảy | |
Bỉ |
2 | Rotateq | Tiêu chảy | còn Hiện | Mỹ |
3 | Rotavin | Tiêu chảy | Tạm hế |
Việt Nam |
4 | Heberbiovac B 10mcg | VGSV B | Hiện còn | Cuba |
5 | Heberboivac B 20mcg | VGSV B | Hiện còn | Cuba |
6 | Engerix B 10mcg | VGSV B | Tạm hết | Bỉ |
7 | Engerix B 20mcg | VGSV B | Tạm hết | Bỉ |
8 | Euvax B 10mcg | VGSV B | Tạm hết | Hàn Quốc |
9 | Euvax B 20mcg | VGSV B | Tạm hết | Hàn Quốc |
10 | Hexaxim | 6 trong 1 | Hiện còn | Pháp |
11 | Infanrix | 6 trong 1 | Hiện còn |
Bỉ |
12 | Pentaxim | 5 trong 1 | Tạm hết | Pháp |
13 | Tetraxim | Bạch hầu- Uốn ván- Ho gà- Bại liệt | Hiện còn |
Pháp |
14 | Boostrix | Bạch hầu- Uốn ván- Ho gà- Bại liệt | Hiện còn |
Bỉ |
15 | Adacel | Bạch hầu- Uốn ván- Ho gà | Tạm hết | Pháp |
16 | INFLUVAC | CÚM | Tạm hết | HÀ LAN |
17 | Vaxigrip 0.25ml | Tạm hết | Pháp | |
18 | Vaxigrip 0.5ml | CÚM | Tạm hết | Pháp |
19 | Vaxigrip tetra 0.5ml | CÚM | Tạm hết | Pháp |
20 | GC- FLU | Cúm | Tạm hết | Hàn Quốc |
21 | MMR II | Sởi- Quai bị -Rubella | Hiện còn | Mỹ |
22 | Measles- Mumps- Rubella | Sởi- Quai bị -Rubella | Hiện còn | Indonesia |
23 | MVVAC | Sởi | Hiện còn | Việt nam |
24 | Varivax | Thủy đậu | Hiện còn | Mỹ |
25 | Varicella | Thủy đậu | Hiện còn | Hàn Quốc |
26 | Jevax 1ml | Viêm não nhật bản | Hiện còn | Việt Nam |
27 | Imojev | Viêm não nhật bản | Tạm hết | Pháp |
28 | Mengoc BC | VMN do não mô cầu B+C | Hiện còn | Cuba |
29 | Menactra | VMN do não mô cầu A,C,W,Y | Hiện còn | Pháp |
30 | Synflorix | phế cầu | Hiện còn | Bỉ |
31 | Prevenar | phế cầu | Hiện còn |
Mỹ |
32 | Typhim | Thương hàn | Tạm hết | Pháp |
33 | Abhayrab | Ngừa dại | Tạm hết | Ấn |
34 | Verorab | Ngừa dại | Tạm hết | Pháp |
35 | Twinrix | Viêm gan AB | Tạm hết | Bỉ |
36 | Avaxim | Viêm gan A | Tạm hết | Pháp |
37 | Havax | Viêm gan A | Tạm hết | Việt Nam |
38 | Gardasil | Ngừa ung thư cổ tử cung | Hiện còn | Mỹ |
39 | VAT | Uốn ván | Hiện còn | Việt Nam |
VACCINE MỞ RỘNG | ||||
39 | BCG | Lao | Hiện còn | Việt Nam |
40 | MVVAC | Sởi | Hiện còn | Việt Nam |
41 | Jevax 5ml | Viêm não nhật bản | Tạm hết |
Việt Nam |
42 | ComBiFive | 5 in 1 | Tạm hết | Ấn độ |