Bài tập tìm từ có cách phát âm khác năm 2024

Bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6 nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về ngữ âm Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.

Bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

Exercise 1

1. A. with

  1. third
  1. thumb
  1. bath

2. A. dream

  1. breakfast
  1. pleasant
  1. head

3. A. that

  1. than
  1. with
  1. thin

4. A. tries

  1. relief
  1. belief
  1. field

5. A. chief

  1. tie
  1. brief
  1. thief

Exercise 2

1. A. alone

  1. cabbage
  1. match
  1. scratch

2. A. accident

  1. climb
  1. knife
  1. hiking

3. A. chess

  1. forest
  1. lemon
  1. leg

4. A. exercise

  1. second
  1. intelligent
  1. next

5. A. queen

  1. sleep
  1. seed
  1. deer

Exercise 3

1. A. India

  1. pilot
  1. invitation
  1. inventor

2. A. patient

  1. table
  1. happy
  1. lay

3. A. late

  1. gate
  1. skate
  1. alligator

4. A. opposite

  1. orange
  1. potato
  1. coconut

5. A. between

  1. elephant
  1. eleven
  1. elevator

Exercise 4

1. A. wool

  1. foot
  1. wood
  1. boot

2. A. pagoda

  1. attractive
  1. banana
  1. apple

3. A. busy

  1. unicorn
  1. universe
  1. ukulele

4. A. apply

  1. around
  1. above
  1. late

5. A. temple

  1. engine
  1. excite
  1. elbow

Exercise 5

1. A. cook

  1. book
  1. good
  1. noon

2. A. spoon

  1. foot
  1. zoo
  1. moon

3. A. listened

  1. watched
  1. fixed
  1. stopped

4. A. wanted

  1. painted
  1. texted
  1. opened

5. A. song

  1. summer
  1. sock
  1. sugar

Exercise 6

1. A. looked

  1. watched
  1. stopped
  1. carried

2. A. danger

  1. angry
  1. language
  1. passage

3. A. study

  1. success
  1. surprise
  1. sugar

4. A. meal

  1. meat
  1. bread
  1. reason

5. A. tin

  1. tight
  1. shine
  1. fine

6. A. character

  1. school
  1. teacher
  1. chemistry

7. A. books

  1. pens
  1. chairs
  1. lives

Exercise 7

1. A. mind

  1. climb
  1. exciting
  1. destination

2. A. sugar

  1. sorry
  1. seaside
  1. summer

3. A. busy

  1. why
  1. history
  1. family

4. A. page

  1. village
  1. luggage
  1. heritage

5. A. what

  1. which
  1. where
  1. who

-The end-

Đáp án bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6

Exercise 1

1. A

2. A

3. D

4. A

5. B

Exercise 2

1. A

2. A

3. B

4. A

5. D

Exercise 3

1. B

2. C

3. D

4. B

5. A

Exercise 4

1. D

2. D

3. A

4. D

5. C

Exercise 5

1. D

2. B

3. A

4. D

5. D

Exercise 6

1. D

2. A

3. D

4. C

5. A

6. C

7. A

Exercise 7

1. D

2. A

3. B

4. A

5. D

Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập phát âm Tiếng Anh - Ôn thi vào lớp 6, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh, và các em học sinh.

Đây sẽ là bài tổng hợp những bài tập chọn từ phát âm khác so với 3 từ còn lại dành cho các em học sinh lớp 6. Sau một thời gian dạy học, mình nhận ra rằng đây là bài tập mà học sinh thời nay ít khi đạt được điểm số tối đa ( đặc biệt với những học sinh ở vùng quê ) do các em không được dạy chuẩn phát âm ngay từ các lớp còn bé. Và đôi khi, các em cũng chưa biết những mẹo khi làm loại bài tập này. Bài tập này thường được tính 1 điểm với 4 câu ( 0.25 điểm/câu ). Đây chỉ là phần bài tập, mình sẽ viết một bài hướng dẫn cách giải chi tiết ở một bài khác, vì nếu viết luôn đáp án ở đây mọi người sẽ trở lên lười biếng và không chịu động não suy nghĩ. Ok, fine. Let's goooooooooooooo.

Bài tập tìm từ có cách phát âm khác năm 2024

  1. Choose the word that has the underlined parts pronounced differently.

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead