Bài tập on tập số tự nhiên lớp 4

Bài 1 [trang 160 SGK Toán 4]: Viết theo mẫu:

Lời giải:

Bài 2 [trang 160 SGK Toán 4]: Viết mỗi số sau thành tổng [ theo mẫu]:

1763; 5794; 20 292; 190 909.

Mẫu: 1763 = 1000 +700 +60 +3.

Lời giải:

5794 = 5000 + 700 + 90 + 4

20 292 = 20000 +200 +92 +2

190 909 = 100000 + 90000 + 900 +9

Bài 3 [trang 160 SGK Toán 4]:

a] Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thược hàng nào, lớp nào:

76 558 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126.

b] Nêu giá trị của mỗi chữ số 3 trong mỗi số sau:

103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064; 3 265 910.

Lời giải:

a] 67 458: Sau mươi bảy nghìn ba trăm năm tám, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

851 904: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư: chữ số năm thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

195 080 126: Một trăm chín năm triệu không trăm tam mươi nghìn một trăm hai mươi sáu ; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b] Chữ só 3 trong số 103 chỉ 3 đơn vị.

Chữ số 3 trong số 1379 chỉ 3 trăm.

Chữ số 3 trong số 8932 chỉ 3 chục.

Chữ số 3 trong số 13 063 chỉ 3 nghìn.

Chữ số 3 trong số 32 65 910 chỉ 3 triệu.

Bài 4 [trang 160 SGK Toán 4]:

a] Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn nhau [hoặc kém] nhau mấy đơn vị?

Xem thêm:  Giải Toán lớp 4 Luyện tập chung sgk trang 56

b] Số tự nhiên bé nhất là số nào?

c] Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?

Lời giải:

a] Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn [ hoặc kém] nhau 1 đơn vị.

b] Số tự nhiên bé nhất là 0.

c] Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì số tự nhiên dù lớn đến đâu thì khi thêm 1 vào ta cũng được một số lớn hơn.

Bài 5 [trang 161 SGK Toán 4]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:

a] Ba số tự nhiên liên tiếp:

67; …;69

798; 799;…

…; 1000; 1001.

b] Ba số chẵn liên tiếp:

8; 10; …

98;..;102

…; 1000; 1002.

c] Ba số lẻ liên tiếp:

51; 53; …

199; …; 203

…; 999; 1001.

Lời giải:

a] 67; 68;69

798; 799;800

999; 1000; 1001.

b] 8; 10; 12

98; 100;102

998; 1000; 1002.

c] 51; 53; 55

199; 201; 203

997; 999; 1001.

Nói thêm:

a] Hai số tự nhiên liên tiếp lớn hớn [kém nhau ] 1 đơn vị.

b] Hai số tự nhiên liên tiếp hơn [hoặc kém ] nhau 2 đơn vị.

c] Hai số lẻ liên tiếp hơn [hoặc kém ] nhau 2 đơn vị.

Hướng dẫn giải chi tiết bài tập Ôn tập về số tự nhiên, Chương 6: Ôn tập - SGK Toán lớp 4 – Giải bài tập Ôn tập về số tự nhiên, Chương 6: Ôn tập - SGK Toán lớp 4. Nhằm cung cấp một nguồn tài liệu giúp học sinh tham khảo, ôn luyện và nắm vững hơn kiến thức trên lớp, chúng tôi mang đến cho các bạn lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa Toán lớp 4. Chúc các bạn học tập tốt, nếu cần hỗ trợ, vui lòng gửi email về địa chỉ:

Nhằm giúp các em học sinh lớp 4 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, GiaiToan xin giới thiệu bài test Bài tập Toán lớp 4 - Dãy số tự nhiên. Tham gia làm bài trắc nghiệm Toán lớp 4 để làm quen với các dạng toán liên quan đến bài đã học nhé!

Bài tập Toán lớp 4: Dãy số tự nhiên là bài ôn tập chương 1 môn Toán lớp 4 có đáp án. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đề gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

-------

Bài tiếp theo: Luyện tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bài liên quan:

  • Toán lớp 4 bài 8: Dãy số tự nhiên
  • Giải Toán lớp 4 trang 19

-------

ÔN TẬP VỀ SỐ Tự NHIÊN 1. Viết theo mẫu : Đọc sô' Viết sô' Sô' gồm có Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 1 237 005 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục Giải Đọc sô' Viết sô' Sô' gồm có Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 160 274 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm 1237 005 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị Tám triệu không trăm linh bô'n nghìn không trăm chín mươi 8 004 090 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục Viết mỗi số sau thành tổng [theo mầu] : 1763; 5794; 20 292; 190 909. Mẫu : 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3. Giải 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4 20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2 190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9. a] Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào : 67 358; 851 904; 3 205 700; 195 080 126. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau : 103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910. Giải 67 358 : Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám; chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. 851 904 : Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư; chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. 3 205 700 : Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm; chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. 195 080 126 : Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu. Chữ số 3 trong số 103 chỉ 3 đơn vị. Chữ số 3 trong số 1379 chỉ 3 trăm. Chữ số 3 trong số 8932 chỉ 3 chục. Chữ số 3 trong số 13 064 chỉ 3 nghìn. Chữ số 3 trong số 3 265 910 chỉ 3 triệu. a] Trong dãy số tự nhiên, hai số’ tự nhiên liên tiếp nhau hơn [hoặc kém] nhau mấy đơn vị ? Số tự nhiên bé nhất là số nào ? Có số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ? Giải Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn [hoặc kém] nhau 1 đơn vị. Sô’ tự nhiên bé nhâ’t là sô’ 0. Không có sô’ tự nhiên lớn nhâ’t vì một sô’ tự nhiên dù lớn đến đâu thì khi thêm 1 vào ta cũng được một sô’ khác lớn hơn sô’ đó. Viết sô’ thích hợp vào chỗ châm để có : Ba sô’ tự nhiên liên tiếp : 67; ...; 69. 798; 799; ... . ...; 1000; 1001. b] Ba sô chăn liên tiếp : 8; 10; ... . c] Ba sô' lẻ liên tiếp : 98; ...; 102. ...; 1000; 1002. 51; 53; ... . 199; ...; 203. Giải ...; 999; 1001. a] 67, 68, 69; 798, 799, 800; 999, 1000, 1001. b] 8, 10, 12; 98, 100, 102; 998, 1000, 1002. c] 51, 53, 55; 199, 201, 203; 997, 999, 1001.

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:

283.

Viết tiếp vào chỗ chấm rồi đọc từng số mới viết :

a] 572 618 ; 572 619 ; … ; 572 621 ; … .

b] 46 859 300 ; 46 859 301    ;   …     ; 46 859 303 ;  …          .

c] 28 634 997 ; 28 634 998    ;  28 634 999 ; … ;  …          .

284.

Viết số liền trước, số liền sau rồi đọc từng số mới viết :

a] … ; 5 280 671 ; … .

b] … ; 70 800 995 ; … .

c] … ; 99 999 999 ; … .

285.

Viết tiếp vào chỗ chấm để nhận được một bộ phận của :

a] Dãy số tự nhiên :

… ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ;                   ;   …    ;   … .

b] Dãy số chẵn :

… ; 6872 ; 6874 ; … ; … .

c] Dãy số lẻ :

… ; 986 715 ; 986 717 ; … ; … .

d] Dãy các số tròn chục :

720 ; … ; … ; 750 ; … .

e] Dãy các số tròn chục triệu :

60 000 000 ; 70000 000 ; … ; … .

286.

Hãy viết rồi đọc :

a] Dãy số tự nhiên ;

b] Dãy số chẵn ;

c] Dãy số lẻ.

287.

Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống :

a] Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị □

b] Hai số tự nhiên hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị □

c] Không có số tự nhiên bé nhất □

d] Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 □

e] Không có số tự nhiên lớn nhất □

g] 0 là số tự nhiên bé nhất □

h] Trong dãy các số chẵn, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị □

288.

Nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau :

a] 7 625 789 ;        b] 934 826 ;                               c] 2 918 675 ;

d] 279 108 431 ;     e] 20 000 897 000.

289.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 986 347 ; 986 743 ; 987 643 ; 987 463 số lớn nhất là :

A. 986 347                    B. 986 743

C. 987 643                    D. 987 463

290.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 5 050 505 ; 5 050 550 ; 5 055 005 ; 5 055 500 số bé nhất là             :

A. 5 050 505                              B. 5 050 550

C. 5 055 005                              D. 5 055 500

291.

Viết dấu thích hợp [>,

Chủ Đề