Bài tập mệnh de quan hệ hạn định và không hạn định
Show Trang chủ » Ngữ pháp Ex: The woman is my girlfriend. II. Mệnh đề quan hệMệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: who, who which, that, whose hay những trạng từ quan hệ: why, where, when. Mệnh đề quan hệ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó. B. Các dạng mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh.I. Đại từ quan hệ
II. Các trạng từ quan hệ1. WHYMở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason. Ex:
2. WHERE Thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there…. N (place) + WHERE + S + V …. Ex: The hotel where we stayed wasn’t very clean. 3. WHEN Thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then…. N (time) + WHEN + S + V … Ex:
Xem thêm các bài viết liên quan khác III. Các loại Mệnh đề quan hệCó hai loại mệnh đề quan hệ: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định. Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính. Mệnh đề quan hệ không hạn định (Non-defining relative clauses): là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,) hay dấu gạch ngang (-). Ex: Dalat, which I visited last summer, is very beautiful. (Non-defining relative clause) Note: để biết khi nào dùng mệnh đề quan hệ không xác định, ta lưu ý các điểm sau:
IV. Một số lưu ý trong mệnh đề quan hệ
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá trình ôn luyện IELTS Hãy tham khảo ngay 07 khóa học IELTS uy tín tại HCM Tặng ngay Voucher 1.000.000 cho thành viên tuhocielts.vn => TƯ VẤN NGAY V. Cách rút gọn mệnh đề quan hệ1. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm phân từMệnh đề quan hệ chứa các đại từ quan hệ làm chủ từ who, which, that có thể được rút gọn thành cụm hiện tại phân từ (V-ing) hoặc quá khứ phân từ (V3/ed). a. Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V- ing).Ví dụ:
b. Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed).Ví dụ:
2. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫuMệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất. Ví dụ:
VI. Bài tập rèn luyện mệnh đề quan hệMệnh đề quan hệ phải được luyện tập thường xuyên thì mới dễ dàng áp dụng và tránh những lỗi thường hay gặp. Vì thế, các bạn hãy cùng luyện tập mệnh đề quan hệ ở bài trắc nghiệm dưới đây nhé. Exercise 11. Sunday is the day______ I go to Water park with my kinds. a. when b. where c. why d. which 2. Do you know the reason______ 006 was killed? a. when b. where c. why d. which 3. That was the reason______ he didn’t marry her. a. when b. where c. why d. which 4. An architect is someone______ deigns buildings. a. who b. whom c. which d. whose 5. The boy to______ I lent my money is poor. a. that b. whom c. who d. which 6. The land and the people______ I have met are nice. a. who b. whom c. that d. which 7. Did you ever find out______ penetrated in your house last month? a. who b. whom c. that d. which 8. The year______ the first man traveled in space will never be forgotten. a. which b. that c. when d. where 9. I cannot tell you all______ I heard. a. Which b. that c. as d. because 10. I can answer the question______ you day is very difficult. a. which b. whom c. who d. whose 11. We saw the girl______ you say is beautiful. a. which b. whom c. who d. whose 12. This is the place______ the battle took place ten years ago. a. which b. in where c. where d. from where 13. Sunday is the day______ which we usually go fishing. a. during b. at c. in d. on 14. The person______ you want to see is not her. a. who b. whom c. whose d. which 15. This is the last time______ I speak to you a. of which b. that c. who d. whose 16. He talked about the books and the authors______ interested him. a. who b. that c. which d. whom 17. He talked about the books and the authors______ interested him. a. who b. that c. which d. whom 18. You know your lesson______ surprises me. a. who b. which c. that d. no word is needed 19. Bondi is the beautiful beach______ I used to sunbathe. a. when b. where c. which d. why 20. Dec 26th, 2005 was the day______ the terrible tsunami happened a. when b. where c. why d. which Exercise 21. The woman______ lives nest door is doctor. a. who b. whom c. which d. whose 2. The boy ____ Mary likes is my son. a. who b. whom c. which d. whose 3. The boy_____ eyes are brown is my son. a. who b. whom c. which d. whose 4. The book ____ is on the table is interesting. a. who b. whom c. which d. whose 5. The book ____ you bought yesterday is interesting. a. who b. whom c. which d. whose 6. The table____ legs are broken should be repaired. a. who b. whom c. which d. whose 7. The book ____ you bought yesterday is interesting. a. who b. whom c. which d. of which 8. This is the room ____ 006 was killed. a. when b. where c. why d. which 9. The princess was happy during the years____ she lived with the fairy. a. when b. in which c. where d. that 10. The town____ we are living is noisy and crowded a. in where b. which c. at which d. where 11. The year____ we came to live here was 1975. a. when b. which c. that d. in the time 12. The teacher____ house is next to mine died this morning. a. who b. whom c. which d. whose 13. He was loyal to____ trusted him. a. whomever b. whom c. whoever d. what 14. The knife____ we cut bread is very sharp. a. with that b. which c. with which d. that 15. Tonight I’ll do the assignment____ gave us last week. a. the teacher b. who the teacher c. whom the teacher d. of the teacher 16. The lady____ son went on a picnic with us last weekend is a teacher at our school. a. who b. whom c. whose d. that 17. He has just gone to his friend’s house____ there is a party today. a. who b. whom c. whose d. that 18. Take____ measures you consider best. a. however b. whenever c. wherever d. whatever 19. ____difficulties you may encounter, I’m sure you’ll succeed. a. how b. what ever c. however d. how greater 20. He is the only friend ____ I like. a. who b. that c. whom d. whose Đáp án bài tập mệnh đề quan hệExercise 1
Exercise 2
Các bạn tải bài tập mệnh đề quan hệ dưới đây để luyện tập thêm nhé! Tải tài liệu tại đây: Download 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề quan hệ Tải tài liệu tại đây: Download Full bài tập về Mệnh đề quan hệ Chúc các bạn học tập tốt! Nguồn: www.tuhocielts.vn
|