Ấp an bình xã trung hoà huyện trảng bom năm 2024

Nhập tên 3 con vật (bò, chim, chó, chuột, gà, heo, hổ, mèo, ngựa, thỏ, trâu, vịt, voi) theo thứ tự trên ảnh, không bao gồm con vật được khoanh màu xanh, viết liền, không dấu. (Ví dụ: chogavit | voibongua | vitgachim ,...)

Viết liền, không dấu

Quy hoạch sử dụng đất xã Trung Hòa được thể hiện trong bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trảng Bom.

Xã Trung Hòa là một trong 17 xã, thị trấn của huyện Trảng Bom, xã có diện tích 15,01 km², xã giáp với nhiều xã khác của huyện Trảng Bom và huyện Long Thành.

Cụ thể, phía đông xã giáp xã Đông Hòa (huyện Trảng Bom); phía bắc giáp xã Sông Thao, Tây Hòa (huyện Trảng Bom); phía tây giáp xã Tây Hòa và xã Đồi 61 (huyện Trảng Bom); phía nam giáp xã Bình An (huyện Long Thành).

Xã có 2 ấp là ấp Bàu Cá và ấp An Bình. Phần lớn diện tích đất tự nhiên của xã là đất nông nghiệp. Hiện chưa có dự án chung cư hay trung tâm thương mại được triển khai trên địa bàn xã. Trên địa bàn xã có trường TH-THCS-THPT Trần Quốc Tuấn, trường TH An Bình.

Ngoài ra, từ trung tâm xã tới thị trấn Trảng Bom cách khoảng 10 km; tới sân bay Long Thành (theo quy hoạch) cách khoảng 28 km; tới TP Biên Hòa cách khoảng 30 km (khoảng 1 tiếng di chuyển theo Quốc lộ 1A), tới Khu công nghiệp Bàu Xéo cách khoảng 8 km.

Quy hoạch sử dụng đất xã Trung Hòa được thể hiện trong bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trảng Bom, bản đồ này được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử của huyện Trảng Bom.

Dưới đây là bản đồ quy hoạch sử dụng đất xã Trung Hòa căn cứ theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trảng Bom:

Ấp an bình xã trung hoà huyện trảng bom năm 2024

Xã Trung Hòa trên bản đồ Google vệ tinh.

Ấp an bình xã trung hoà huyện trảng bom năm 2024

Quy hoạch sử dụng đất xã Trung Hòa được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trảng Bom.

Ấp an bình xã trung hoà huyện trảng bom năm 2024

Ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch.

Xem thêm quy hoạch sử dụng đất xã Trung Hòa trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trảng Bom TẠI ĐÂY.

Xã Trung Hoà – Trảng Bom cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trảng Bom , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Trung Hoà – Trảng Bom

Bản đồ Xã Trung Hoà – Trảng Bom

Trung HoàAn Bình816521Trung HoàBàu Cá816522

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trảng Bom

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Trảng Bom5Xã An Viễn6Xã Bắc Sơn7Xã Bàu Hàm4Xã Bình Minh3Xã Cây Gáo5Xã Đồi 614Xã Đông Hoà2Xã Giang Điền5Xã Hố Nai 36Xã Hưng Thịnh3Xã Quảng Tiến4Xã Sông Thao3Xã Sông Trầu8Xã Tây Hoà3Xã Thanh Bình4Xã Trung Hoà2

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Biên Hòa 761xx1099 1.104.495264,14.184Thị xã Long Khánh 7645x - 7649x192 130.704194,1673Huyện Cẩm Mỹ 765xx81 137.870468295Huyện Định Quán 767xx110 191.340966,5198Huyện Long Thành 7620x - 7624x98 188.594431,0102438Huyện Nhơn Trạch 7625x - 7629x60 158.256410,9385Huyện Tân Phú 768xx145 155.926775201Huyện Thống Nhất 7640x - 7644x45 146.932247,2594Huyện Trảng Bom 763xx74 245.729326,1753Huyện Vĩnh Cửu 769xx67 124.9121.092114Huyện Xuân Lộc 766xx83 205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ