Ag là viết tắt của từ gì năm 2024

Nhiều người mua vé máy bay thường nghe đến thuật ngữ vé xuất AG, vậy vé xuất AG là gì? Nó có ý nghĩa gì và vé xuất AG có khác gì so với vé xuất thông thường không? AG là viết tắt của từ Agency có nghĩa là đại lý. Vé xuất AG có nghĩa là vé được bán...

AG là gì?

AG là “Air Gunner” trong tiếng Anh.

AG là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng AG là “Air Gunner”.

Air Gunner: Xạ thủ Phòng không.

Một số kiểu AG viết tắt khác:

Aktiengesellschaft: Aktiengesellschaft. tiếng Đức, "hợp nhất".

Algeria: Algeria. mã quốc gia FIPS 10-4.

Antigua and Barbuda: Antigua và Barbuda. ISO 3166 digram.

Assemblies of God: Assemblies of God.

Attogram: Biểu đồ. ag.

Silver: Bạc. tiếng La tinh argentum: Ag.

Giải thích ý nghĩa của AG

AG có nghĩa “Air Gunner”, dịch sang tiếng Việt là “Xạ thủ Phòng không”.

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của AG? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của AG. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của AG, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của AG

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của AG. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa AG trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của AG

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của AG trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Danh từ chất keo chiết xuất từ các loài tảo biển, tan trong nước sôi, khi nguội thì đông lại có màu trắng, được dùng...

  • Ai

    Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ dùng chỉ người nào đó,...
  • Ai ai

    Đại từ mọi người, ai cũng như ai \"Máu rơi thịt nát tan tành, Ai ai trông thấy hồn kinh phách rời!\" (TKiều)
  • Ai bảo

    (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để giải thích và quy lỗi cho người nào đó về điều không hay đã xảy ra cho bản thân người...
  • Ai hoài

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) buồn thương và nhớ da diết \"Cớ sao chàng chẳng vãng lai, Để em thổn thức ai hoài trót đêm.\"...
  • Ai khảo mà xưng

    tự nói ra điều (thường là bí mật, thầm kín) mà không ai tra hỏi \"Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình...
  • Ai lại

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là hành vi, thái độ không bình thường đến mức vô lí ai lại làm trò trẻ...
  • Ai mượn

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) tổ hợp dùng để quy lỗi nhẹ nhàng cho người nào đó, trách người ấy đã làm việc lẽ ra không nên...
  • Ai ngờ

    nào ai có ngờ, chẳng ngờ tưởng nói vui, ai ngờ là sự thật \"Ngỡ là phu quý, phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành thịt xương!\"...
  • Ai nấy

    Đại từ người nào cũng vậy, không trừ một ai được mùa, ai nấy đều phấn khởi
  • Ai oán

    Tính từ (Văn chương) bi thương và oán hận (thường nói về âm thanh, tiếng đàn, tiếng hát, v.v. của người có điều oan...
  • Ai điếu

    bài văn viếng người chết để bày tỏ lòng thương tiếc đọc ai điếu
  • Ai đời

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về điều cho là trái với lẽ thường \"Ai đời chuột lại dám đánh đu ở miệng...
  • Al

    kí hiệu hoá học của nguyên tố nhôm (A: aluminium).
  • Album

    Danh từ tập giấy cứng hoặc nylon được đóng thành quyển, để lưu giữ ảnh, tem, v.v. tập album album ảnh tập hợp những...
  • Albumin

    Danh từ một loại protid, thành phần chính của lòng trắng trứng.
  • Alkaloid

    Danh từ chất hữu cơ gây phản ứng kiềm, có trong một số cây, và là một chất độc dùng làm thuốc chữa bệnh.
  • Almanac

    Danh từ xuất bản phẩm ra hằng năm dưới hình thức quyển lịch, có kèm dự báo khí tượng, thông báo thiên văn học, những...
  • Alpha

    Danh từ con chữ đầu tiên của bảng chữ cái Hi Lạp (α, Tiếng Anh).

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Ag là viết tắt của từ gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

AG là viết tắt của chữ gì?

Bạc hay ngân là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ag (từ tiếng Latin: Argentum) và số hiệu nguyên tử bằng 47. Là một kim loại chuyển tiếp màu trắng, mềm, nó có tính dẫn điện cao nhất trong bất kỳ nguyên tố nào và có độ dẫn nhiệt cao nhất trong tất cả kim loại.

AG ký hiệu là gì?

Kí hiệu hóa học của bạc, Ag, xuất phát từ một từ tiếng Latin argentum có nghĩa là chiếu sáng. Bạc có độ dẫn điện tốt nhất trong các kim loại, tiếp đến là đồng, vàng, nhôm, natri, wolfram…

Aktiengesellschaft nghĩa là gì?

Aktiengesellschaft (tiếng Đức: công ty cổ phần)

AG là công ty gì?

Công ty Cổ phần tại Thụy Sĩ được gọi là Aktiengesellschaft (viết tắt AG) trong tiếng Đức, hoặc Société Anonyme (viết tắt SA) trong tiếng Pháp.