34dm vuông bảng bao nhiêu cm vuông
Giải Toán lớp 5 VNEN: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Giải bài tập Toán lớp 5 - VnDoc.com vndoc.com Show
Thông báo Mới
VnDoc.com Học tập Lớp 5 Giải Toán lớp 5 VNEN Giải Toán lớp 5 VNEN: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Giải bài tập Toán lớp 5 32 19.381Bài viết đã được lưu Giải Toán lớp 5 VNEN: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 45 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán bảng đo đơn vị diện tích. Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích lớp 5A. Hoạt động cơ bản Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích lớp 51. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trả lời: 1hm2 = 100dam2 Đ 80dam2 = 8hm2 S 1dam25m2 = 15m2 S 1hm2 = 10000m2 Đ 1002m2 = dam2 Đ 108dam2 = hm2 Đ Em đọc kĩ: sgk Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk) Đọc, viết các số đo diện tích: Đọc các số đo diện tích: 18mm2; 603mm2; 1400mm2 Viết các số đo diện tích:
Trả lời:
Viết số đo diện tích:
B. Hoạt động thực hành Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán lớp 5Câu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7cm2 = ... mm2 2m2 = ... cm2 15km2 = ... hm2 12hm2 = ... m2 15m28dm2 = ... dm2 3dam2 22m2= ... m2 Đáp án 7cm2 = 700 mm2 2m2 = 20000 cm2 15km2 = 1500 hm2 12hm2 = 120000 m2 15m28dm2 = 1508 dm2 3dam2 22m2= 322 m2 Câu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 800mm2 = ... cm2 2600dm2= ... m2 80 000m2= ... hm2 1000hm2= km2 150cm2= ... dm2 ... cm2 201m2 = ... dam2 ... m2 Đáp án 800mm2 = 8 cm2 2600dm2= 26 m2 80 000m2= 8 hm2 1000hm2= 10 km2 150cm2= 1 dm2 50 cm2 201m2 = 2 dam2 1 m2 Câu 3: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 2mm2= ... cm2 5dm2= ... m2 34dm2= ... m2 45cm2= ... dm2 25mm2= ... cm2 28cm2= ... m2 Đáp án Câu 4: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 8m236dm2; 19m28dm2 b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông: 4dm245cm2; 14dm285cm2; 105dm26cm2. Đáp án a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 8m236dm2 = 836dm2; 19m28dm2 = 1908dm2 b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông: 4dm245cm2 = 445cm2; 14dm2cm2 = 1485cm2; 105dm26cm2 = 10506cm2 Câu 5: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1Điền dấu < = > : 2dm28cm2 ... 208cm2 4m248dm2 ... 5m2 400mm2 ... 398 cm2 61km2 ... 610hm2 Đáp án 2dm28cm2 ... 208cm2 4m248dm2 ... 5m2 => 208cm2 = 208cm2 => 448dm2 < 500dm2 400mm2 ... 398 cm2 61km2 ... 610hm2 => 400mm2 < 39800 cm2 => 6100hm2 > 610hm2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1Trước kia ở vùng đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là mẫu, sào, thước. Mỗi mẫu bằng 3600m2, một mẫu bằng 10 sào, một sào bằng 15 thước. Em hãy tính xem một sào bằng bao nhiêu mét vuông, một thước bằng bao nhiêu mét vuông? Đáp án Một sào có số mét vuông là: 3600 : 10 = 360 (m2) Một thước bằng số mét vuông là: 360 : 15 = 24 (m2) Đáp số: 1 sào 360 m2 1 thước 24 m2 Câu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1Ở các tỉnh phía Nam còn sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là công. Một công đất có diện tích bằng 1000m2. Em hãy tính xem 10000m2 bằng nhiều công đất. |