Vú già có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vu˧˥ ɛm˧˧jṵ˩˧ ɛm˧˥ju˧˥ ɛm˧˧
vu˩˩ ɛm˧˥vṵ˩˧ ɛm˧˥˧

Danh từSửa đổi

vú em

  1. Người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ, trong xã hội cũ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vú già", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vú già, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vú già trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Anh còn nhớ món bánh nhồi mà Vú già thường làm không?

@vú già*danh từ

- old servant-maid

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vú già", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vú già, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vú già trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Anh còn nhớ món bánh nhồi mà Vú già thường làm không?

Do you remember those kidney pies Old Nan used to make?

Ý nghĩa của từ Vú già là gì:

Vú già nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Vú già Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vú già mình


0

  1


[Từ cũ] người đàn bà đi ở đã có tuổi. Đồng nghĩa: u già



Video liên quan

Chủ Đề