Vòng lắc eo tiếng Nhật là gì

Một số từ vựng tiếng Nhật về trang sức:

Vòng lắc eo tiếng Nhật là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

アクセサリー (Akusesarii): Trang sức

ペンダント (Pendanto): Mặt dây chuyền

ネックレス (Nekkuresu): Vòng cổ

チョーカー (Chookaa): Vòng chocker

ブレスレット (Buresuretto): Vòng tay

アームレット (Aamuretto): Lắc tay

Vòng lắc eo tiếng Nhật là gì

アンクレット (Ankuretto): Lắc chân

イヤリング (lyaringu): Khuyên tai

ジュエリー (Juuerii): Đồ trang sức

フッペン (Fuppeso): Cái huy hiệu

ヘアピン (Heapin): Cái kẹp tóc

リボン (Ribon): Cái nơ

指輪 (Yubiwa): Cái nhẫn

眼鏡 (Megane): Mắt kính

帽子 (Boushi): Mũ, nón

タイピン (Taipin): Cái ghim cà vạt

手袋 (Tebukuro): Găng tay

アームレース (Aamureesu): Găng tay ren lưới

Bài viết Tiếng Nhật chuyên ngành trang sức được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.