Vợ chồng tiếng anh là gì

1. VỢ CHỒNG & CHA MẸ

COUPLES & PARENTS

2. Chỉ khi chúng ta thành vợ chồng.

Only when we're husband and wife.

3. Ta tuyên bố 2 con là vợ chồng.

We now pronounce you husband and wife.

4. Ta lại là ba vợ chồng như xưa.

We are thrupple again.

5. “Vợ chồng tôi như hai người xa lạ”.

“My mate and I are growing apart.”

6. Vợ chồng mình chung sức trong những việc nào?

In what aspect[s] of our marriage do we work well as a team?

7. Đã đến lúc vợ chồng Thiện quay về Mỹ.

Time for the lady to go home.

8. Dù là vợ chồng nhưng mạnh ai nấy sống.

We did not do anything together as a couple.

9. Cha mẹ vợ/chồng có những tính tốt nào?

What good qualities do my in-laws possess?

10. Ta tuyên bố hai con giờ là vợ chồng.

I now pronounce you man and wife.

11. Tôi tuyên bố giờ 2 người là vợ chồng.

I now pronounce you husband and wife.

12. Anh muốn chúng ta thành đôi vợ chồng thực sự!

I want us to be a proper husband and wife.

13. Giờ ta xin tuyên bố hai con là vợ chồng.

I now pronounce you husband and wife.

14. Vợ chồng được khuyến khích vun trồng tính trung thành...

Husband and wife are encouraged to be individuals with integrity . . .

15. Vợ chồng có những bổn phận nào theo Kinh Thánh?

What Scriptural obligations are placed upon husbands and wives?

16. Hậu quả là vợ chồng anh gây gổ không thôi.

As a result, quarrels with his wife were never-ending.

17. Điều gì sẽ giúp hai vợ chồng yêu thương nhau?

What will help a husband and wife to love each other?

18. Hai vợ chồng có hai con trai: Stephen và David.

The couple had two sons: Stephen and David.

19. Bài giảng của anh nên hướng về cặp vợ chồng đó.

The talk should be addressed to the couple.

20. " Chúng ta sẽ chơi trò vợ chồng nồng thắm nóng bỏng. "

" We'll play hot, doting husband, sweet, loving spouse. "

21. Hãy trở thành cặp vợ chồng suốt ngày cãi nhau đi.

Let's be one of those couples that fights a lot.

22. Vợ chồng mình nên làm gì để tha thứ nhanh hơn?

What can we do to get to the point of forgiveness quicker?

23. Hai cặp vợ chồng, mỗi cặp thụ thai một đứa bé.

So two couples each conceiving one baby.

24. Lời giải thích ấy có làm cặp vợ chồng bớt giận?

Would the parents feel better?

25. Giờ con bé đang ở với vợ chồng chủ quán rượu.

Now she lives with an innkeeper man and his wife

26. [Vào mục KINH THÁNH GIÚP BẠN > VỢ CHỒNG & CHA MẸ]

[Look under BIBLE TEACHINGS > COUPLES & PARENTS]

27. Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?

How long does it usually take for us to forgive each other?

28. Điều này liên hệ gì tới cặp vợ chồng trẻ kia?

How does this relate to the young couple?

29. Vợ chồng Thorwald đang trên đường tới nhà ga xe lửa.

Thorwalds were on their way to the railroad station.

30. Phải để cặp vợ chồng mới cưới kiếm kế sinh nhai.

The newly married couple need to live . . .

31. Hai người cư xử như là một cặp vợ chồng già.

You two behave like an old married couple.

32. Sự thiếu thành thật khiến vợ chồng nghi kỵ lẫn nhau

Falsehood breeds distrust between marriage mates

33. Vợ chồng tôi mới vừa đi thăm thành phố Nauvoo, Illinois.

My husband and I recently visited the city of Nauvoo, Illinois.

34. Khi hai vợ chồng hòa thuận, hãy thử những bước sau:

When things are calm, try the following exercise with your spouse.

35. Kẻ thù là sự chết bắt đầu chia rẽ vợ chồng.

The enemy death began to separate married couples.

36. Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? "

Allow me to sell you a couple?'

37. Bây giờ, hai vợ chồng John sống ở Canada với con trai.

Today, my son John and his wife live in Canada with their son.

38. Còn tôi thì học với cặp vợ chồng con gái của họ.

Meanwhile, I started a study with the couple’s daughter and her husband.

39. Vợ chồng tôi giảm bớt và hạn chế các khoản chi tiêu.

We worked our bills down and kept our expenses low.

40. Chị cảm thấy thế nào về quyết định của hai vợ chồng?

How does she feel about their decision?

41. Hai vợ chồng anh chị tiến bộ tốt trong việc học hỏi.

Together they made good spiritual progress.

42. Một cặp vợ chồng giống như cha mẹ thiêng liêng của tôi.

One married couple are like my spiritual parents.

43. * Gia Cốp 3:5–7 [vợ chồng phải trung thành với nhau]

* Jacob 3:5–7 [husbands and wives should be true to each other]

44. Bạn có mối quan hệ thế nào với cha mẹ vợ/chồng?

Is that true in your case?

45. Vợ ông ấy nói dạo gần đây vợ chồng rất lạnh nhạt.

His wife said he'd grown increasingly distant of late.

46. Sự cam kết giữa vợ chồng khiến hôn nhân được tôn trọng.

Commitment accords the marriage dignity.

47. Vợ chồng một công nhân nông trại đang chăm sóc cho nó.

A ranch hand and his wife are taking care of her.

48. Thế nên vợ chồng tôi có rất nhiều áo len và chăn!

It kept us well supplied with sweaters and blankets!

49. Sau khi kết hôn, đôi vợ chồng định cư ở Greenwich, Connecticut.

After the couple married, they settled in Greenwich, Connecticut.

50. Cặp vợ chồng này đã tiếp đãi chúng tôi rất nồng hậu.

This couple had been very hospitable to us.

 Vợ là một thực thể độc lập tồn tại bên ngoài ta, ngoài ý muốn của ta, là phạm trù chỉ sự sợ hãi của đàn ông… rất nhiều định nghĩa tiếng Việt, vậy nhưng bạn đã bao giờ tự hỏi Vợ tiếng anh là gì? hay  Bà xã tiếng Anh là gì? hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về chủ đề thú vị này nhé. 

Vợ trong tiếng Anh là gì? Bà xã tiếng Anh là gì?

Vợ hay bà xã là cách để để gọi người phụ nữ có vai trò hợp pháp trong một cuộc hôn nhân. Dĩ nhiên trong hôn nhân thì sẽ có Vợ và Chồng. 

Vợ hay Bà xã tiếng Anh gọi là Wife  /waɪf/
Chồng hay Ông xã  tiếng Anh gọi là Husband: / ́hʌzbənd/

She is my wife: Cô ấy là vợ của tôi.

– My wife is so beautiful in my eyes: Trong mắt tôi vợ là người đẹp nhất

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan về tình yêu và hôn nhân

– Helpmate: / ́hʌzbənd/: Người bạn đời [tức là vợ, chồng].

– Bridegroom: /ˈbraɪdˌgrum/ hoặc ˈbraɪdˌgrʊm/: Chú rể.

– Bride: /braid/: Cô dâu.

– Marriage:  /ˈmærɪdʒ/: Kết hôn

– Mother-in-law: /’mʌðərinlɔ:/: Mẹ vợ, mẹ chồng

– Father-in-law: /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/: Bố chồng, bố vợ

– Spouse: /spouz/: Vợ, chồng

– Fiance: /fiˈɒn.seɪ/: phụ rể

– Financee: /fiˈɒn.seɪ/: phụ dâu

– Adultery: /əˈdʌl.tər.i/: Ngoại tình

– Wedding dress: /ˈwed.ɪŋ/ /dres/: Váy cưới

– Honeymoon: /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật

– Widow: /ˈwɪd.əʊ/: góa chồng

– Widower: /ˈwɪd.əʊ.ər/: góa vợ

– Divorced: /dɪˈvɔːst/: ly dị

Exchange rings: /ɪksˈtʃeɪndʒ rɪŋ/: trao nhẫn

– Marriage vows: /ˈmær.ɪdʒ/ /vaʊ/: đọc lời thề

– Mistress: /ˈmɪs.trəs/: Tình nhân

– Lover: /ˈlʌv.ər/: Người yêu

– Newly wed: /ˈnjuː.li/ /wed/: Mới cưới

– Boyfriend: /ˈbɔɪ.frend/: Bạn trai

– Girlfriend: /ˈɡɜːl.frend/: bạn gái

– Maid of honor: /ˌmeɪd əv ˈɑn·ər/: Phù dâu

– Lovelorn: /ˈlʌv.lɔːn/: Thất tình

– Unrequited love: /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd/ /lʌv/: Yêu đơn phương

– Propose: /prəˈpəʊz/: cầu hôn

– Sweetheart: /ˈswiːt.hɑːt/: Người yêu

Mối quan hệ giữa vợ và chồng

Pháp luật quy định vợ chồng chung thuỷ, thương yêu, quý trọng, chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc, bền vững.
Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình; Tôn trọng danh dự, nhân phẩm, uy tín; Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của vợ, chồng; Giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt và đại diện cho nhau…
Vợ chồng có thể ủy quyền cho nhau xác lập, thực hiện và chấm dứt các giao dịch mà theo quy định của pháp luật phải có sự đồng ý của cả vợ chồng; việc uỷ quyền phải được lập thành văn bản. Vợ, chồng đại diện cho nhau khi một bên mất năng lực hành vi dân sự mà bên kia có đủ điều kiện làm người giám hộ hoặc khi một bên bị hạn chế năng lực hành vi dân sự mà bên kia được Toà án chỉ định làm người đại diện theo pháp luật cho người đó.

Cách gọi Vợ thân mật bằng tiếng Anh

Abigail: Nguồn vui
Agatha: Điều tốt đẹp
Agnes: Tinh khiết, nhẹ nhàng
Amanda: Dễ thương
Amazing One: Người gây bất ngờ, ngạc nhiên
Amore Mio: Người tôi yêu
Anastasia: Người tái sinh
Aneurin: Người yêu thương
Belle: Hoa khôi
Beloved: Yêu dấu
Bettina: Ánh sáng huy hoàng
Candy: Kẹo
Coral: Viên đá nhỏ
Cuddle bug: Chỉ một người thích được ôm ấp
Darling: Người mến yêu, thành thật, thẳng thắn, cởi mở


Dear Heart: Trái tim yêu mến
Dearie: Người yêu dấu
Deorling: Cục cưng
Dora: Món quà
Erastus: Người yêu dấu
Everything: Tất cả mọi thứ
Favorite: Yêu thích
Gale: Cuộc sống
Geraldine: Người vĩ đại
Grainne: Tình yêu
Guinevere: Tinh khiết
Honey: Mật ong, ngọt ngào
Honey Badger: Người bán mật ong, ngoại hình dễ thương
Honey Bee: Ong mật, siêng năng, cần cù
Honey Buns: Bánh bao ngọt ngào
Hot Chocolate: Sô cô la nóng
Hot Stuff: Quá nóng bỏng
Hugs McGee: Cái ôm ấm áp
Iris: Cầu vồng
Ivy: Quà tặng của thiên chúa
Jemima: Chú chim bồ câu
Karen: Đôi mắt
Kiddo: Đáng yêu, chu đáo
Kyla: Đáng yêu
Laverna: Mùa xuân
Leticia: Niềm vui
Love bug: Tình yêu của bạn vô cùng dễ thương


Lover: Người yêu
Lovie: Người yêu
Luv: Người yêu
Mandy: Hòa đồng, vui vẻ
Mercy: Rộng lượng và từ bi
Mi amor: Tình yêu của tôi
Mirabelle: Kì diệu và đẹp đẽ
Miranda: Người đáng ngưỡng mộ
Mon coeur: Trái tim của bạn
My apple: Quả táo của em/ anh
Myra: Tuyệt vời
Nemo: Không bao giờ đánh mất
Ophelia: Chòm sao thiên hà
Oreo: Bánh Oreo
Peach: Quả đào
Poppet: Hình múa rối
Pudding Pie: Bánh Pudding
Pumpkin: Quả bí ngô
Pup: Chó con
Quackers: Dễ thương nhưng hơi khó hiểu


Roxanne: Bình minh
Snapper: Cá chỉ vàng
Snoochie Boochie: Quá dễ thương
Snuggler: Ôm ấp
Soda Pop: Ngọt ngào và tươi mới
Soul Mate: Anh/ em là định mệnh
Sugar: Ngọt ngào
Sunny: Ánh mặt trời
Sunny hunny: Ánh nắng và ngọt ngào như mật ong
Sweet pea: Rất ngọt ngào
Sweetie: Kẹo/ cưng
Sweetheart: Trái tim ngọt ngào
Tammy: Hoàn hảo
Tesoro: Trái tim ngọt ngào
Twinkie: Tên của một loại kem
Thalia: Niềm vui
Ulrica: Thước đo cho tất cả
Zea: Lương thực
Zelda: Hạnh phúc

Định nghĩa “vợ là gì?” khiến ai cũng phải bật cười

Về mặt triết học: Vợ là một thực thể độc lập tồn tại bên ngoài ta, ngoài ý muốn của ta, là phạm trù chỉ sự sợ hãi của đàn ông.

Về mặt kinh tế: Vợ là ngân hàng vô luật pháp, không thể lệ: gửi vào thì dễ, rút ra thì khó mà không thể kiện cáo gì được.

Về mặt tài sản: Vợ là cái gì đó rất cũ mà không thể thanh lý được.

Về mặt xã hội: Vợ là cá nhân tự do, tình nguyện về chung sống với ta nhưng lại luôn tố cáo ta làm mất tự do của cô ấy, và nếu như ta trả lại thì lại không nhận.

Về mặt khảo cổ học: Vợ là một loại đồ cổ càng để lâu càng mất giá.

Về mặt sinh học: Vợ được ví như là sư tử.

Về mặt vật lý: Vợ là một loại vật chất tồn tại vĩnh cữu nhất.

Về mặt công nghệ: Vợ là một trạm radar thu phát sóng nhanh nhất.

Về mặt võ thuật: Vợ là một võ sư sưu tập được rất nhiều môn phái từ tiểu hổ võ, boxing võ, vắt chanh võ, ngắt chuối võ,…

Về mặt toán học: Vợ là một hàm bất biến và có giới hạn là vô cùng, không có tiệm cận. Rất nhiều nghiệm càng giải càng đau đầu, ức chế.

Nhà động vật học: Vợ là một cá thể không thuần chủng do lai tạo giữa nai và sư tử.

Người nông dân: Vợ là miếng đất cằn cỗi nhưng chúng ta cứ phải cày vì cầm cố, rao bán không được.

Nhà giáo: Vợ là một học sinh tối dạ, cứ hỏi đi hỏi lại một câu hỏi.

Người bán vé số: Vợ là tờ vé số khi mới mua ai cũng hi vọng sẽ trúng độc đắc.

Nhà vật lý học: Vợ có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, từ dạng cho chồng ra khỏi nhà đến dạng bầm dập te tua, là cơ sở để đàn ông đào hố, nhảy lầu.

Từ khóa tìm kiếm: 

# Bà xã tiếng Anh là gì
#Vợ yêu tiếng Anh la gì
#Chồng tiếng Anh là gì
#Vợ yêu dịch sang tiếng anh la gì
#Vợ của tôi Tiếng Anh la gì
#Vợ yêu trong tiếng anh la gì
#Vợ tiếng Anh

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Video liên quan

Chủ Đề