Đẽo gọt có nghĩa là gì

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: đẽo gọt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đẽo gọt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đẽo gọt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đẽo gọt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Gia đình Nô-ê phải đốn cây, kéo về, xẻ gỗ, đẽo gọt rồi nối lại với nhau.

There were trees to fell, logs to haul, and beams to hew, shape, and join.

2. Dương vật, chủ đề chính của sự kiện này, được khắc họa qua những hình nộm, kẹo, rau củ được đẽo gọt và một cuộc diễu hành mikoshi.

The phallus, as the central theme of the event, is reflected in illustrations, candy, carved vegetables, decorations, and a mikoshi parade.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đẽo gọt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đẽo gọt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đẽo gọt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Những câu chuyện này đã được tôi đẽo gọt vài chỗ.

2. Kể chuyện hay là phải đẽo gọt câu chuyện mà ai đó muốn nghe.

3. Gia đình Nô-ê phải đốn cây, kéo về, xẻ gỗ, đẽo gọt rồi nối lại với nhau.

4. Một bài đoản thi được đẽo gọt và không tì vết chưa đủ lồng khuôn lòng tri ân của tôi

5. Khi còn làm thợ mộc, hẳn Chúa Giê-su đã đẽo gọt những gánh và ách, và biết làm sao cho chúng “dễ chịu”.

6. Dương vật, chủ đề chính của sự kiện này, được khắc họa qua những hình nộm, kẹo, rau củ được đẽo gọt và một cuộc diễu hành mikoshi.

7. Khối lượng lớn công việc được tiến hành ngay trong mùa hè đầu tiên, với trung bình khoảng 1.800 công nhâm, 450 thợ đẽo gọt đá, 375 thợ khai thác đá.

8. 10 Khi Chúa Giê-su nói: “Hãy gánh lấy ách của ta”, ngài có thể đã tự ví mình với một người cung cấp những cái ách hay đòn gánh khéo đẽo gọt và “dễ chịu” cho cổ lẫn vai người làm công.

đẽo gọt 

động từ

 

như gọt giũa: đẽo gọt từng câu từng chữ 


Ý nghĩa của từ Đẽo gọt là gì:

Đẽo gọt nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Đẽo gọt Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Đẽo gọt mình


2

  1


như gọt giũa đẽo gọt từng câu từng chữ



Video liên quan

Chủ Đề