Thẻ Mastercard Vietcombank là xu hướng sử dụng thẻ rất thịnh hành hiện nay và theo các thống kê của ngân hàng Vietcombank chỉ ra rằng số lượng người mở thẻ đang tăng rất nhanh. Vậy thẻ Mastercard Vietcombank là gì? Có những ưu điểm nào? Hồ sơ, điều kiện làm thẻ Mastercard Vietcombank ra sao?
Cùng banktop.vn tìm hiểu qua nội dung bài viết này nhé!
Giới thiệu thẻ Mastercard Vietcombank
Thẻ Mastercard Vietcombank là thẻ đồng thương hiệu giữa công ty Mastercard Worldwide và ngân hàng Vietcombank làm đại lý.
Thẻ Mastercard Vietcombank bao gồm 2 loại thẻ:
- Thẻ tín dụng Mastercard Vietcombank
- Thẻ ghi nợ Mastercard Vietcombank
Mở thẻ Mastercard là lựa chọn của đông đảo khách hàng Việt trong thời gian qua. Tuy nhiên bản chất của thẻ Mastercard là gì không nhiều người hiểu rõ và không ít người khó khăn khi nhận biết thẻ Mastercard và Visa khác nhau thế nào.
Có thể bạn chưa biết:
Ưu điểm khi sử dụng thẻ Mastercard Vietcombank
Tổ chức Mastercard Worldwide liên kết với khá nhiều ngân hàng tại Việt Nam. Tuy nhiên trong rất nhiều những lựa chọn thì phần đông khách hàng Việt vẫn chọn làm thẻ Mastercard Vietcombank đó là vì những ưu điểm mà sản phẩm này mang lại.
Thẻ Mastercard Vietcombank có hạn mức sử dụng cao
Nhiều người lựa chọn mở thẻ Mastercard Vietcombank không phải là điều quá bất ngờ. Bởi vì thực tế những ưu điểm của loại thẻ này là rất ấn tượng trong đó minh chứng đầu tiên nằm ở con số hạn mức sử dụng của thẻ.
Cụ thể Mastercard Vietcombank có hạn mức tín dụng khá cao, con số xác thực của thẻ thường từ khoảng 5–300 triệu đồng.
Tùy thuộc vào từng loại thẻ Mastercard Vietcombank mà mức hạn mức sẽ được quy định riêng. Song theo nhiều đánh giá thì thẻ sẽ cho phép chủ sở hữu tha hồ chi tiêu.
Đặc biệt hạn mức tiêu dùng trong ngày của thẻ rất ấn tượng. Bạn có thể chi tiêu tối đa 10–50 triệu tùy loại thẻ mở. Chẳng hạn như:
- Thẻ ghi nợ Vietcombank có hạn mức chi tiêu lớn nhất. Thông thường thẻ sẽ cho phép bạn chi tiêu 50 triệu/ngày.
- Thẻ vàng chỉ cho phép bạn chi tiêu 30 triệu/ngày
- Thẻ chuẩn thì hạn mức chi tiêu thấp hơn nhiều khi tối đa là 10 triệu/ngày
Ngoài ra sở hữu thẻ Mastercard Vietcombank cũng cho phép bạn thoải mái rút/chuyển tiền mặt. Trong đó hạn mức của thẻ dao động từ 5–20 triệu đồng/ngày.
Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn làm thẻ Visa Vietcombank
Cho phép thanh toán hạn mức linh hoạt
Thẻ Mastercard Vietcombank khác với nhiều loại thẻ khác ở sự linh hoạt khi thanh toán hạn mức. Theo đó khi đến hạn mức thanh toán bạn sẽ có 2 phương án để lựa chọn.
- Thanh toán hết toàn bộ
- Thanh toán một vài phần số dư nợ. Cụ thể bạn được phép thanh toán 20% tổng số tiền tiêu xài.
Đặc biệt bạn còn có thể lựa chọn các hình thức thanh toán khác nhau. Tùy vào điều kiện hoàn cảnh bản thân mà bạn lựa chọn loại hình phù hợp nhất. Chẳng hạn như:
- Đến ngân hàng Vietcombank đóng tiền mặt hay séc
- Chuyển khoản trực tuyến
- Thanh toán qua hệ thống Internet Banking
Hướng dẫn đăng ký thẻ ATM Vietcombank online chi tiết nhất
Phí dịch vụ thấp
Khi sử dụng thẻ Mastercard thì luôn xuất hiện các lệ phí đi kèm. Đặc biệt có không ít người dùng thẻ cảm thấy bất bình về những khoản lệ phí này. Tuy nhiên với thẻ Mastercard Vietcombank lại khác.Thông thường lệ phí quản lý thẻ từ ngân hàng Vietcombank không cao. Một năm có thể bạn sẽ chỉ cần chi trả 100 – 200 nghìn đồng. Hơn nữa lệ phí giao dịch của thẻ cũng rất hợp lý.
Tham khảo: Thanh toán bằng thẻ Napas có những ưu điểm gì?
Quy trình mở thẻ nhanh chóng
Những lợi ích nổi bật ở trên đã thu hút nhiều lựa chọn làm thẻ Mastercard Vietcombank. Tuy nhiên bên cạnh đó thì một nguyên nhân khác cũng không kém phần quan trọng là tiến trình mở thẻ ATM.
Chính xác thì để mở thẻ Mastercard Vietcombank không khó. Ngân hàng chỉ cần bạn đảm bảo những điều kiện rất đơn giản đó là:
- Người Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
- Đủ 18 tuổi trở lên
- Có tài khoản Vietcombank
Đặc biệt thủ tục mở thẻ cũng không hề phức tạp. Theo đó bạn chỉ cần một bộ hồ sơ có đầy đủ các giấy tờ như:
- Giấy yêu cầu phát hành thẻ
- Hợp đồng sử dụng thẻ
- CMND hoặc thẻ căn cước công dân
Chỉ cần bạn đáp ứng điều kiện và chuẩn bị hồ sơ thì sẽ được chấp nhận nhanh chóng. Sau thời gian xử lý ngân hàng sẽ sớm báo cho bạn biết đã mở thẻ thành công.
Xem thêm: thẻ visa debit là gì?
Hướng dẫn mở thẻ Mastercard Vietcombank chi tiết từ A – Z
Điều kiện mở thẻ
- Là công dân có quốc tịch Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sống và làm việc tại Việt Nam.
- Tuổi từ 18 tuổi trở lên với chủ thẻ chính và 15 đối với chủ thẻ phụ.
- Có mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Vietcombank.
- Khách hàng mở thẻ tín dụng Vietcombank cần có thu nhập từ lương chuyển khoản và có hợp đồng lao động.
Hồ sơ mở thẻ
- Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng theo mẫu của Vietcombank;
- CMND/Hộ chiếu;
- Trường hợp khách hàng là người nước ngoài cần hộ chiếu và visa/thẻ tạm trú có đầy đủ thông tin về thời hạn cư trú tại Việt Nam;
- Hồ sơ chứng minh thu nhập đối với khách hàng mở thẻ tín dụng;
Tìm hiểu cách nạp tiền vào thẻ ATM Vietcombank chi tiết nhất
Biểu phí sử dụng thẻ Mastercard Vietcombank
Cập nhật biểu phí sử dụng mới nhất:
Loại phí | MasterCard Vietcombank Debit | MasterCard Vietcombank Credit |
Phí phát hành | 50.000 VNĐ | |
Phí phát hành lại thẻ | 50.000 VNĐ | |
Phí thường niên | – Thẻ vàng: Thẻ chính: 200.000VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 100.000VNĐ/thẻ – Thẻ chuẩn: Thẻ chính: 100.000VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 50.000VNĐ/thẻ | |
Chuyển đổi ngoại tệ | 1.0% giá trị giao dịch | |
Phí cấp lại Pin | 30.000 VNĐ | |
Phí tra soát | 80.000 VNĐ | 50.000 VNĐ |
Kết luận
Làm thẻ Mastercard Vietcombank là lựa chọn mang đến cho bạn nhiều lợi ích vì thế nếu bạn đang có ý định mở thẻ Mastercard thì đừng bỏ qua lựa chọn. Đặc biệt nếu bạn muốn được tư vấn chi tiết hơn về những vấn đề tài chính thì có thể đến với Banktop.vn. Chúng tôi sẽ lắng nghe và giải đáp giúp bạn tất cả những băn khoăn
Xem thêm:
Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn – hỗ trợ vay tiền nhanh online uy tín.
Founder Banktop với hơn 5 năm kinh nghiệm làm trong lĩnh vực Tài chính sẽ chia sẽ đến bạn những kiến thức, kinh nghiệm mà mình đã đúc kết được.
Đăng ký thẻ VISA Vietcombank
Thẻ VISA là một loại thẻ thanh toán quốc tế được tổ chức VISA International Service Association liên kết với các ngân hàng khác nhau. Thẻ hiện có mặt tại hơn 190 quốc gia trên thế giới và được xem là một trong những loại thẻ phổ biến hiện nay.
Thẻ VISA Vietcombank là loại thẻ thanh toán quốc tế được cung cấp bởi ngân hàng Vietcombank bao gồm thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ quốc tế.
Thẻ VISA Vietcombank cung cấp cho khách hàng dịch vụ thanh toán tại rất nhiều kênh khác nhau ở những đơn vị chấp nhận thẻ, có biểu tượng tổ chức thẻ VISA, qua mua sắm trực tuyến. Các lợi ích của thẻ VISA Vietcombank cụ thể như sau:
- Dịch vụ nhận tiền và chuyển tiền từ nước ngoài rất nhanh thông qua liên ngân hàng 24/7.
- Hạn mức chi tiêu cao, chủ động tài chính, hưởng lãi suất không kỳ hạn.
- Rút tiền mặt tại tất cả những cây ATM có biểu tượng VISA.
- Dịch vụ ngân hàng 24/7 qua tổng đài dành riêng cho chủ thẻ Vietcombank Platinum 18001565.
- Bảo mật công nghệ chip EMV theo chuẩn quốc tế.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng với dịch vụ VCB - SMS B@nking, VCB - iB@nking, VCB - Mobile B@nking.
- Ngoài ra trong năm đầu tiên, khách hàng sẽ được các hãng bảo hiểm uy tín bảo vệ cho sự an toàn của mình trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 VISA
Vietcombank Connect24 VISA hỗ trợ các giao dịch rút tiền mặt, thanh toán trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, tận hưởng ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo chương trình của Vietcombank, hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản và hạn mức chi tiêu tối đa 200 triệu VND/ngày.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank VISA Platinum
Vietcombank VISA Platinum bao gồm các dịch vụ tương tự thẻ Vietcombank Connect24 VISA. Ngoài ra còn nhận được các ưu đãi khác như:
- Ưu đãi hoàn tiền 0.3% khi thanh toán bằng thẻ.
- Ưu đãi bảo hiểm.
- Ưu đãi dịch vụ golf.
- Hạn mức chi tiêu tối đa 500 triệu VND/ngày.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Takashimaya VISA
Chủ thẻ Vietcombank Takashimaya VISA ngoài các ưu đãi tương tự thẻ Vietcombank Connect24 VISA. Còn nhận được các ưu đãi khác như:
- Miễn phí phát hành thẻ.
- Ưu đãi điểm thưởng tích lũy trên các giao dịch sử dụng tại Trung tâm thương mại Takashimaya
- Hạn mức chi tiêu tối đa 200 triệu VND/ngày.
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank VISA
Thẻ Vietcombank VISA hạn mức tín dụng tối đa 50 triệu đến 300 triệu cho thẻ vàng và từ 5 triệu đến dưới 50 triệu cho thẻ chuẩn, với các ưu đãi như:
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết.
- Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi tới 45 ngày.
- Thanh toán tiện lợi qua Internet và ứng dụng di động.
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank VISA Platinum
Vietcombank VISA Platinum với hạn mức tín dụng từ 100 triệu VND trở lên đi kèm với nhiều ưu đãi như:
- Ưu đãi hoàn tiền 0.5% trên doanh số chi tiêu.
- Ưu đãi sinh nhật tặng 1 triệu VND của chủ thẻ có sinh nhật trong tháng.
- Ưu đãi bảo hiểm trong vòng 12 tháng.
- Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ.
Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank - Vietravel VISA
Ngoài các lợi ích tương tự như thẻ Vietcombank VISA, chủ thẻ Vietcombank - Vietravel với hạn mức tín dụng từ 10 - 300 triệu, nhận thêm các ưu đãi như:
- Ưu đãi hoàn tiền 0.5% trên doanh số chi tiêu.
- Tích điểm của thẻ hội viên Vietravel.
- Các ưu đãi phát hành thẻ khác như miễn phí thường niên năm đầu, miễn phí đòi bồi hoàn, miễn phí cấp lại pin,...
Thẻ Saigon Centre - Takashimaya - Vietcombank VISA
Thẻ Saigon Centre - Takashimaya - Vietcombank VISA với hạn mức tín dụng 50 - 300 triệu cho hạng vàng và 20 triệu đến dưới 50 triệu cho hạng chuẩn, sở hữu ưu đãi đặc quyền như:
- Ưu đãi thưởng điểm khi mua sắm tại trung tâm thương Takashimaya - Saigon Centre.
- Các ưu đãi phát hành thẻ khác như miễn phí thường niên năm đầu.
- Miễn phí đòi bồi hoàn, miễn phí cấp lại pin,...
Để có thể đăng ký thẻ VISA Vietcombank gồm thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện như sau:
- Đủ 15 tuổi trở lên.
- Không bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Nếu là nước nước ngoài phải cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên.
Khi mở thẻ VISA Vietcombank các bạn nên chuẩn bị thủ tục hồ sơ sau đây:
Thẻ tín dụng VISA Vietcombank
Cá nhân là người Việt Nam:
- Bản gốc đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho khách hàng cá nhân kiêm hợp đồng.
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn [mang theo bản chính để đối chiếu].
- Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Vietcombank trong từng thời kỳ.
Cá nhân là người nước ngoài: Ngoài các giấy tờ như hồ sơ với cá nhân là người Việt Nam, bạn cần bổ sung thêm:
- Bản sao giấy tờ còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên [mang theo bản chính để đối chiếu].
- Bản sao Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động [áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần] [mang theo bản chính để đối chiếu].
- Bản gốc xác nhận của cơ quan công tác [áp dụng đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần].
Thẻ ghi nợ VISA Vietcombank
Với khách hàng chưa có tài khoản:
- Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin khách hàng cá nhân, tài khoản giao dịch và đăng ký dịch vụ ngân hàng [bản gốc].
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn [bản sao có đối chiếu với bản gốc].
- Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài [Bản sao có xuất trình bản gốc].
- Thẻ khách hàng thân thiết của Takashimaya [xuất trình khi yêu cầu phát hành thẻ].
- Đơn đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết của Takashimaya [đối với khách hàng chưa đăng ký]
- Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Với khách hàng đã có tài khoản:
- Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng [bản gốc].
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn [bản sao có đối chiếu với bản gốc].
- Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện KH được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài [Bản sao có xuất trình bản gốc].
- Thẻ khách hàng thân thiết của Takashimaya [xuất trình khi yêu cầu phát hành thẻ].
- Đơn đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết của Takashimaya [đối với khách hàng chưa đăng ký]
- Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Bước 1: Sau khi chuẩn bị đầy đủ thủ tục hồ sơ như ở mục trên, các bạn tới các ngân hàng Vietcombank gần nhất để được hướng dẫn cách làm thẻ.
Bước 2: Bạn sẽ được nhân viên ngân hàng cung cấp mẫu đơn đăng ký thẻ VISA Vietcombank, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn của nhân viên.
Mẫu đơn đăng ký thẻ VISA Vietcombank
Bước 3: Sau khi nộp hồ sơ đăng ký mở thẻ. Nhân viên ngân hàng sẽ thông báo thời gian nhận thẻ từ 7 - 10 ngày.
Bước 4: Sau khi nhận thẻ, các bạn đổi mã PIN và bắt đầu sử dụng.
Hướng dẫn nhanh
- Truy cập vào trang đăng ký mở thẻ Vietcombank Online.
- Chọn Đăng ký mở thẻ.
- Điền đầy đủ Thông tin cá nhân, chọn Khu vực bạn muốn giao dịch.
- Tích vào ô đồng ý điều khoản và dịch vụ, nhập Mã xác nhận.
- Nhấn Hoàn thành và gửi..
Hướng dẫn chi tiết
Bước 1: Truy cập vào trang đăng ký mở thẻ Vietcombank Online.
Truy cập link đăng ký mở thẻ VISA Vietcombank
Bước 2: Chọn Đăng ký mở thẻ.
Chọn Đăng ký mở thẻ
Bước 3: Một bảng đăng ký phát hành thẻ hiện lên. Điền đầy đủ Thông tin các nhân bao gồm Họ và tên, số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu. Chọn Khu vực bạn muốn giao dịch gồm Tỉnh thành, Quận huyện.
Điền đẩy đủ Thông tin các nhân, chọn Khu vực bạn muốn giao dịch.
Bước 4: Tick vào ô Tôi đồng ý rằng..., nhập Mã xác nhận. Sau đó nhấn Hoàn thành và gửi.
Nhập Mã xác nhận. Nhấn Hoàn thành và gửi
Vậy là bạn đã hoàn thành bước đăng ký thẻ VISA Vietcombank online. Thời gian nhận thẻ từ 7 - 10 ngày, nhân viên ngân hàng sẽ gọi điện cho bạn đến ngân hàng Vietcombank nhận thẻ ngay khi thẻ được phát hành.
STT | Dịch vụ | Mức phí |
I | THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA | |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 [thẻ chính, thẻ phụ] | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank - AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank - Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh [Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM] | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ [theo yêu cầu của chủ thẻ] | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 [thẻ chính, thẻ phụ] | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank - AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank - Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch[tối thiểu 10.000 VNĐ] |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
II | THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ | |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 VISA | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA[không có thẻ phụ] | Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA[không có thẻ phụ] | Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác [Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay] | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh [Không áp dụng cho cácsản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM] | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ [theo yêu cầu của chủ thẻ] | |
4.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác [Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA] | 45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác [Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA] | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect 24 VISA/ Mastercard/UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | 181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch[tối thiểu 10.000 VNĐ] |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác [Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA] | |
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch [chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay] |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác [Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA] | 72.727 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác [Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA] | |
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
III | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | |
1 | Phí thường niên [*] | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm [Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB]1 |
1.2 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum [VISA Platinum]/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express [Amex Cashplus]/ Vietcombank Mastercard World[Mastercard World] | |
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express [Amex Platinum] | |
1.3.1 | Thẻ chính [không mua thẻ GFC] | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ [không mua thẻ GFC] | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính [mua thẻ GFC] | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ [mua thẻ GFC] | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank VISA, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Có 2 cách kích hoạt thẻ VISA Vietcombank mà bạn có thể làm.
Bước 1: Đưa thẻ vào cây ATM
Đưa thẻ vào cây ATM
Bước 2: Chọn ngôn ngữ sử dụng.
Bước 3: Nhập mật khẩu được ngân hàng cấp ban đầu trong phong bì thẻ. Sau đó nhấn Enter.
Bước 4: Ấn đổi mã PIN. Nhập lại mã PIN cũ và sau đó nhận mã PIN mới gồm 6 chữ số do chính bạn đặt. Sau đó nhấn Enter.
Ấn đổi mã PIN
Sau khi thay đổi mã PIN thành công cũng đồng nghĩa với bạn đã kích hoạt thẻ VISA thành công.
Để kích hoạt thẻ VISA bạn chỉ cần gọi điện đến số tổng đài Vietcombank theo số 1900 54 54 13 với cước phí gọi theo cước thuê bao nhà mạng hiện hành. Các bạn thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Nhấn Phím 0 để được gặp nhân viên tư vấn dịch vụ hỗ trợ khác.
- Bước 2: Khi được nối máy trực tiếp với nhân viên tổng đài, bạn cung cấp Họ và tên, số điện thoại và CMND/Căn cước công dân để nhân viên xác minh thông tin đăng ký thẻ VISA trước đó.
- Bước 3: Sau khi hoàn thành việc xác minh, nhân viên tổng đài sẽ tiến hành kích hoạt thẻ cho bạn.
Trên đây là bài viết hướng dẫn đăng ký thẻ VISA Vietcombank, cũng như lợi ích và biểu phí sử dụng của từng loại thẻ VISA Vietcombank. Nếu thấy bài viết hay đừng quên chia sẻ và để lại đóng góp ý kiến của mình tại mục bình luận bên dưới nhé!