back-up power
power comes back
extra power back
selling power back
power is back
win back power
map-based power
power based on love
a power series based
based on the power
power supply
solar power
['pauə] | ||
danh từ, số nhiều powers | ||
khả năng; tài năng, năng lực | ||
I will help you to the utmost of my power; I will do everything in my power to help you | ||
tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng [quyền hạn] của tôi | ||
it's beyond/outside/not within my power | ||
cái đó vượt quá khả năng [quyền hạn] của tôi! | ||
a man of varied powers | ||
người có nhiều tài năng | ||
he has lost the power of speech | ||
anh ta mất khả năng nói ra bằng lời [anh ta không nói được nữa] | ||
a woman of impressive intellectual powers | ||
một người đàn bà có năng lực trí tuệ sâu sắc | ||
a remarkable power of speech | ||
tài ăn nói đặc biệt | ||
the drug affects her power[s] of concentration | ||
ma túy ảnh hưởng đến năng lực tập trung tư tưởng của cô ta | ||
to use all one's powers of persuasion | ||
tận dụng tài thuyết phục của mình | ||
his powers are failing | ||
sức lực của ông ấy đang lụi dần | ||
sức mạnh, nội lực [cơ thể]; sức [thu hút..] | ||
an attractive power | ||
sức thu hút, sức hấp dẫn | ||
the power of one's arm | ||
sức mạnh của cánh tay | ||
there was a lot of power behind that blow | ||
có một nội lực thâm hậu trong quả đấm đó | ||
the ship was helpless against the power of the storm | ||
con tàu bất lực trước sức mạnh của cơn bão | ||
quyền năng; quyền lực; quyền thế, quyền hạn; chính quyền | ||
the power of the law | ||
quyền lực của luật pháp | ||
to have somebody in one's power | ||
có quyền thế đối với ai | ||
to have power over somebody/somebody's fate | ||
có quyền định đoạt số phận của ai | ||
to fall into somebody's power | ||
rơi vào tay ai | ||
to seize power | ||
giành lấy chính quyền | ||
supreme power | ||
quyền tối cao | ||
the executive power | ||
quyền hành pháp | ||
to come into power | ||
nắm chính quyền | ||
the party in power | ||
đảng cầm quyền | ||
to have no power over... | ||
không có quyền đối với... | ||
power of attorney | ||
quyền ủy nhiệm [quyền hành động với tư cách là người thụ ủy] | ||
the powers of the police need to be clearly defined | ||
quyền hạn của cảnh sát cần phải được xác định rõ ràng | ||
to abuse/exceed one's powers | ||
lạm quyền/vượt quyền | ||
thánh thần hoặc ma quỷ | ||
merciful powers! | ||
thánh thần lượng cả bao dung, thánh thần từ bi hỉ xả | ||
she believed in the existence of a benevolent power | ||
bà ta tin là có một vị phúc thần | ||
thế lực; cường quốc | ||
world powers | ||
các cường quốc trên thế giới | ||
the European powers | ||
những cường quốc châu Âu | ||
is the press a great power in your country? | ||
báo chí ở nước bạn có thế lực mạnh không? | ||
my country was a great naval power in past centuries | ||
nước tôi từng là cường quốc hải quân mấy thế kỷ trước đây | ||
[kỹ thuật]; [vật lý] lực; công suất, năng suất; năng lượng | ||
absorption power | ||
năng suất hấp thu | ||
electric power | ||
điện năng | ||
atomic power | ||
năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử | ||
the power supply | ||
việc cung cấp năng lượng [điện] | ||
power brakes/steering | ||
phanh/tay lái tự động | ||
power tools | ||
dụng cụ chạy bằng điện [tự động] | ||
a car's power of acceleration | ||
công suất gia tốc của xe hơi | ||
the terrifying power of the huge machine | ||
công suất của cỗ máy đồ sộ này thật kinh người | ||
[toán học] luỹ thừa | ||
the second/third/fourth power of x | ||
lũy thừa hai/ba/bốn của x | ||
to the power of something | ||
nâng lũy thừa cái gì [nhân với chính nó một số lần nào đó] | ||
four to the power of four | ||
bốn lũy thừa bốn | ||
[vật lý] khả năng phóng to [kính hiển vi...] | ||
a power of | ||
số lượng lớn, nhiều | ||
to have a power of work to do | ||
có nhiều việc phải làm | ||
more power to your elbow! | ||
cố lên nữa nào! | ||
corridors of power | ||
xem corridor | ||
the [real] power behind the throne ; the powers that be | ||
kẻ nắm quyền thực sự; người có thực quyền | ||
he was waiting for the powers that be to decide what his next job would be | ||
ông ta đang đợi người có thực quyền để quyết định xem công việc kế tiếp của ông ta là gì | ||
to do somebody a power of good | ||
rất có lợi cho ai | ||
ngoại động từ | ||
cấp nguồn, nối điện, cung cấp lực [cho máy...] |
p. of a point [hình học] phương tích của một điểm
p. of a set lực lượng của một tập hợp
cardinal p. bản số
direct p. [đại số] luỹ thừa trực tiếp
instantaneous p. công suất tức thời
radiated p. cường độ bức xạ
reduced p. [tô pô] luỹ thừa rút gọn
resolving p. khả năng giải
symbolic[al] p. [đại số] luỹ thừa ký hiệu
symmetrized Kromecker p. [đại số] luỹ thừa Kroneckơ đối xứng hoá
third p. luỹ thừa bậc ba, lập phương
/'pauə/
danh từ
khả năng, tài năng, năng lực
it's beyond my power cái đó vượt quá khả năng [quyền hạn] của tôi!
as far as lies within my power chừng nào trong phạm vi khả năng [quyền hạn] của tôi!
a man of varied powers người có nhiều tài năng
mental powers năng lực trí tuệ
a remarkable power of speech tài ăn nói đặc biệt
sức, lực, sức mạnh
an attractive power sức thu hút, sức hấp dẫn
the power of one's arm sức mạnh của cánh tay
quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền
supreme power quyền tối cao
the executive power quyền hành pháp
to come into power nắm chính quyền
the party in power đảng cầm quyền
to have somebody is one's power nắm ai dưới quyền
to have no power over... không có quyền đối với...
power of attorney quyền uỷ nhiệm
người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực
the power s that be các nhà cầm quyền
the press has become a power in the state báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước
trời, thánh thần
merciful powers! thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả!
cường quốc
the big powers các cường quốc lớn
the European powers những cường quốc châu Âu
[kỹ thuật]; [vật lý] lực; công suất, năng suất; năng lượng
absorption power năng xuất hút thu
electric power điện năng
atomoc power năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử
[toán học] luỹ thừa
[vật lý] số phóng to [kính hiển vi...]
[thông tục] số lượng lớn, nhiều
to have a power of work to do có nhiều việc phải làm
a power of money
nhiều tiền !the mechanical powers
máy đơn giản !more power to your elbow!
cố lên nữa nào!
ngoại động từ
cung cấp lực [cho máy...]