CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 85, 86 - Bài 37 Tiết 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 Trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối tranh với đồng hồ thích hợp
Trả lời:
Bài 2 Trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Vào ngày chủ nhật, Mi được mẹ cho đi chơi công viên.
a] Hai mẹ con đi từ nhà lúc 8 giờ sáng. Một giờ sau, Mi đến công viên. Mi đến công viên lúc ....... giờ.
b] Mẹ và Mi về đến nhà lúc 12 giờ trưa. Vậy mẹ và Mi đi chơi công viên hết ....... giờ.
Trả lời:
a] Hai mẹ con đi từ nhà lúc 8 giờ sáng. Một giờ sau, Mi đến công viên. Mi đến công viên lúc 9 giờ.
b] Mẹ và Mi về đến nhà lúc 12 giờ trưa. Vậy mẹ và Mi đi chơi công viên hết 4 giờ.
Bài 3 Trang 86 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Dưới đây là giờ biểu diễn của các thí sinh trong hội thi "Dân vũ":
Thỏ đến xem các thí sinh biểu diễn lúc 9 giờ. Em hãy tô màu vào hình thí sinh mà thỏ có thể kịp xem thí sinh đó biểu diễn.
Trả lời:
Thỏ đến lúc 9 giờ thì sẽ kịp xem các thí sinh biểu diễn lúc 10 giờ, 11 giờ và 12 giờ. Em hãy tô màu.
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
- Bài 37 Tiết 2 trang 87, 88 Tập 2
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 85, 86 Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 85 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 615, 524, 1080. 2056, 9207; 10 221; 31 025:
a] Các số chia hết cho 2 là: ........
Các số chia hết cho 3 là: ........
Các số chia hết cho 5 là: ........
Các số chia hết cho 9 là: ........
b] Các số chia hết cho cả 5 và 3 là: ........
c] Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ........
Lời giải:
Trong các số 615, 524, 1080. 2056, 9207; 10 221; 31 025:
a] Các số chia hết cho 2 là: 524; 1080; 2056
Các số chia hết cho 3 là: 615; 1080; 9207; 10 221
Các số chia hết cho 5 là: 615; 1080; 31 025
Các số chia hết cho 9 là: 1080; 9207
b] Các số chia hết cho cả 5 và 3 là: 615; 1080.
c] Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 10 221; 615
Quảng cáo
Bài 2 trang 86 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và:
a] Chia hết cho 2: ………….
Chia hết cho 5: ………….
Chia hết cho 3: ………….
Chia hết cho 9: ………….
b] Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: ………….
c] Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: ………….
Lời giải:
a] Chia hết cho 2: 500; 580
Chia hết cho 5: 540; 550
Chia hết cho 3: 300; 360
Chia hết cho 9: 540; 450
b] Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 500; 600
c] Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 405; 505
Quảng cáo
Bài 3 trang 86 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số cần viết vào ô trống của 21
A. 2
B. 4
C. 6
D. 9
Lời giải:
Để 21 ☐ chia hết cho 2 thì ☐ có thể là các số 0; 2; 4; 6; 8
Vì 2 + 1 + 2 = 5 mà 5 không chia hết cho 3 nên 212 không chia hết cho 3.
Vì 2 + 1 + 4 = 7 mà 7 không chia hết cho 3 nên 214 không chia hết cho 3.
Vì 2 + 1 + 6 = 9 mà 9 chia hết cho 3 nên 216 chia hết cho 3.
Vậy số cần điền vào ô trống là 6.
Chọn C.
Bài 4 trang 86 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Với ba chữ số 0; 3; 5; hãy viết một số lẻ có ba chữ số [có cả ba chữ số đó] và chia hết cho 5
Lời giải:
Với ba chữ số 0; 3; 5; hãy viết một số lẻ có ba chữ số [ có cả ba chữ số đó] và chia hết cho 5 là số 305
Bài 5 trang 86 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh?
Lời giải:
Vì Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12
Nên số bánh đó nằm trong khoảng ]12 và 30], mà số bánh đó chia hết cho 2 hoặc 5.
Suy ra Lan có 20 cái bánh.
Bài tập Ôn tập về số tự nhiên [tiếp theo]
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Câu 1, 2, 3, 4 trang 85 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 5 tập 1 . Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó.
1. Đặt tính rồi tính
864 : 2,4 9 : 0,25 108 : 22,5
2. Tìm x
a] \[x \times 4,5 = 72\]
b] \[15:x = 0,85 + 0,35\]
3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó.
4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52
Đáp án
1. Đặt tính rồi tính
2. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & x \times 4,5 = 72 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72:4,5 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 16 \cr} \]
Quảng cáob]
\[\eqalign{ & 15:x = 0,85 + 0,35 \cr & 15:x = 1,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 1,2:15 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = 12,5 \cr} \]
3.
Diện tích cái sân hình vuông hay diện tích mảnh vườn hình chữ nhật :
12 x 12 = 144 [m2]
Chiều dài hình chữ nhật là:
144 : 7,2 = 20 [m]
Đáp số: 20m
4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52
Giá trị thích hợp là:
x = 5,501; 5,502; 5,503