1. Tính giá trị của biểu thức
1. Tính giá trị của biểu thức : a. 87 + 92 – 32 b. 138 – 30 – 8 c. 30 ⨯ 2 : 3 d. 80 : 2 ⨯ 4 2. Tính giá trị của biểu thức : a. 927 – 10 ⨯ 2 b. 163 + 90 : 3 c. 90 + 10 ⨯ 2 d. 106 – 80 : 4 3. Tính giá trị của biểu thức : a. 89 + 10 ⨯ 2 b. 25 ⨯ 2 + 78 c. 46 + 7 ⨯ 2 d. 35 ⨯ 2 + 90 4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó [theo mẫu] : Bài giải 1. a. 87 + 92 – 32 = 179 – 32 = 147 b. 138 – 30 – 8 = 108 – 8 = 100 c. 30 ⨯ 2 : 3 = 60 : 3 = 20 d. 80 : 2 ⨯ 4 = 40 ⨯ 4 = 160 2. a. 927 – 10 ⨯ 2 = 927 – 20 = 907 b. 163 + 90 : 3 = 163 + 30 = 193 c. 90 + 10 ⨯ 2 = 90 + 20 = 110 d. 106 – 80 : 4 = 106 – 20 = 86 3. a. 89 + 10 ⨯ 2 = 89 + 20 = 109 b. 25 ⨯ 2 + 78 = 50 + 78 = 128 c. 46 + 7 ⨯ 2 = 46 + 14 = 60 d. 35 ⨯ 2 + 90 = 70 + 90 = 160 4. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Xem thêm tại đây: Bài 78. Luyện tập - VBT Toán 3 |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đề bài
1. Tính
a] 300 + 5 + 0,14
=......................
b] 45 + 0,9 + 0,008
=.............................
c] \[230 + 4 + {3 \over {10}} + {7 \over {100}}\]
=...............................
d] \[500 + 7 + {9 \over {1000}}\]
=.............................
2. >; ; \,\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,\, = \,\,9,8 \cr} \]
3. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr & 9,5 \times x = 72,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & x:8,4 = 47,04 - 29,75 \cr & x:8,4 = 17,29 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \]
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a]
Khoanh vào C: 0,06
b]
Khoanh vào D: 0,013
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây: Bài 72+73. Luyện tập chung
Giải bài tập trang 88 SGK Toán 1: Luyện tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Giải bài tập trang 88 SGK Toán 1: Luyện tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán lớp 3, các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập Toán bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
Giải bài tập trang 86, 87 SGK Toán 1: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Chương 2. Luyện tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 – Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 88 SGK Toán lớp 1
Bài 1: [Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK]
Tính:
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 =
10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 4 = 10 – 5 =
6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 = 9 + 1 = 10 + 0 =
10 – 6 = 10 – 7 = 10 – 8 = 10 – 9 = 10 – 0 =
Hướng dẫn giải
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10
10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 10 – 9 = 1 10 – 0 = 10
Bài 2: [Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK]
Số?
Hướng dẫn giải
Điền lần lượt: 3, 5, 2, 10
10 – 5 = 5
1 + 4 =
8 – 3 = 5
5 + 0 = 5
9 – 4 = 5
2 + 3 = 5
Bài 3: [Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK]
Điền dấu , =
10....3 + 4 8....2 + 7 7.....7 – 1
9..... 7 + 2 10....1 + 9 2 + 2 ....4 – 2
6 – 4....6 + 3 5 + 2....2 + 4 4 + 5 ....5 + 4
Hướng dẫn giải
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 – 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 – 2
6 – 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
Bài 4: [Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK]
Viết phép tính thích hợp:
Tổ 1: 6 bạn.
Tổ 2: 4 bạn.
Cả hai tổ:....bạn?
Hướng dẫn giải
Cả hai tổ có: 6 + 4 = 10 [bạn]
>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 89, 90 SGK Toán 1: Luyện tập chung chương 2