Tỉnh Vĩnh Phúc có diện tích tự nhiên 1.235,13 km², dân số 1.054,49 nghìn người, là một tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng - Việt Nam, có tọa độ: từ 21°08’ [tại xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo] đến 21°19' [tại xã Tráng Việt, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội] vĩ độ bắc; từ 105° 109’ [xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô] đến 105°47’ [xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên] kinh độ đông.
Trên địa bàn có 9 đơn vị hành chính: thành phố Vĩnh Yên, thị xã Phúc Yên và 7 huyện: Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương, Bình Xuyên, Tam Đảo, Vĩnh Tường, Yên Lạc với 112 xã, 25 phường và thị trấn.
- Phía bắc giáp hai tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang, đường ranh giới là dãy núi Tam Đảo.
- Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ, ranh giới tự nhiên là sông Lô.
- Phía nam giáp Hà Nội, ranh giới tự nhiên là sông Hồng.
- Phía đông giáp hai huyện Sóc Sơn và Đông Anh – Hà Nội.
Vĩnh Phúc nằm ở vị trí địa lý của nhiều nút giao thông quan trọng là đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thuỷ toả đi khắp đất nước; thuận lợi trên trục phát triển kinh tế của Việt Nam và trở thành một bộ phận cấu thành của vành đai phát triển công nghiệp các tỉnh phía Bắc Việt Nam. Tỉnh Vĩnh Phúc nằm liền kề với thủ đô Hà Nội, tiếp giáp với sân bay quốc tế Nội Bài, là điểm đầu của Quốc lộ 18 đi cảng nước sâu Cái Lân [Quảng Ninh], hành lang kinh tế Côn Minh - Hà Nội - Hải Phòng, Quốc lộ 2 Việt Trì - Hà Giang - Trung Quốc, hành lang đường 18 và đường vành đai IV thành phố Hà Nội... có hệ thống đường sắt Hà Nội - Lào Cai, Quốc lộ 2 chạy dọc tỉnh. Vĩnh Phúc có 4 sông chính là sông Hồng, sông Lô, sông Phó Đáy và sông Cà Lồ.
Vĩnh Phúc nằm trong vùng quy hoạch du lịch trọng điểm quốc gia: Có khu nghỉ mát Tam Đảo, với độ cao gần 1.000 m so với mực nước biển, nằm trong khu rừng nguyên sinh khoảng 1.500 ha. Các hồ có diện tích vài trăm ha mặt nước như Đại Lải, Làng Hà, Đầm Vạc... Nhiều di tích lịch sử, văn hoá được xếp hạng quốc gia như: Tây Thiên, Tháp Bình Sơn…
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyệnTp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngH. Sông LôDân số toàn tỉnh qua các năm [người]
Lực lượng lao động [người]
Lao độngLực lượng lao động [người]NamNữThành thịNông thônLao động đang làm việc [người]Nhà nướcNgoài nhà nướcK/vực có vốn đt nước ngoàiThành thịNông thônTỉ lệ thất nghiệp [%]Nam [%]Nữ [%]Thành thị [%]Nông thôn [%]Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]
Lực lượng lao động phân theo giới [người]
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sáchTống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]Nông lâm thủy sảnCông nghiệp và xây dựngDịch vụThuế SP trừ trợ giáTống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ]Thu ngân sách [tỷ VNĐ]Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu đồng]
Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệpGiá trị SX NN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]Trồng trọtChăn nuôiDịch vụ và hoạt động khácGiá trị SX NN theo giá SS 2010 [triệu VNĐ]Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 triệu đồng]
Tỷ trọng các ngành [1000 triệu đồng]
Trồng trọt
Trồng trọtGT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]Cây hàng nămCây lâu nămGiá trị sản xuất ngành trồng trọt [1000 triệu đồng]
Giá trị sản xuất theo nhóm [1000 triệu đồng]
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năng suất lúa các năm [tạ/ha]
NămNăng suất lúa cả năm [tạ/ha]Tp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Sông LôH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngDiện tích lúa các năm [ha]
NămTổng diện tích lúa cả năm [ha]Tp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Sông LôH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngDiện tích cây hàng năm [ha]
NămTổng diện tích cây hàng năm [ha]Tp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Sông LôH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngDiện tích cây lâu năm [ha]
NămTổng diện tích cây lâu năm [ha]Tp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Sông LôH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngDiện tích cây ăn quả [ha]
NămDiện tích trồng cây ăn quả [ha]Tp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Sông LôH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngHiện trạng sử dụng đất [ha]
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016Tổng số [ha]Tp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngH. Sông LôChăn nuôi
Chăn nuôiGT SX theo giá SS 2010 [triệu VNĐ]Trâu, bòLợnGia cầmTổng số trâu [con]Tổng số bò [con]Tổng số lợn [con]Tổng số gia cầm [nghìn con]Sản lượng thịt hơi [tấn]Sản lượng sữa [nghìn lít]Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi [1000 triệu đồng]
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm [1000 triệu đồng]
Thủy sản
Thủy sảnGiá trị SX thủy sản theo giá hiện hành [triệu VNĐ]Khai thácNuôi trồngGiá trị sản xuất ngành Thủy sản [1000 triệu đồng]
Phân theo loại hình nuôi trồng [1000 triệu đồng]
Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]
NămDiện tích nuôi trồng TS [ha]Tp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Sông LôH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngSản lượng nuôi trồng thủy sản [tấn]
NămSản lượng TS [tấn]Tp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Sông LôH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngLâm nghiệp
Lâm nghiệpGT SX LN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]Diện tích rừng [ha]Rừng tự nhiênRừng trồngTp. Vĩnh YênTx. Phúc YênH. Lập ThạchH. Tam DươngH. Tam ĐảoH. Bình XuyênH. Yên LạcH. Vĩnh TườngH. Sông LôĐất lâm nghiệp có rừng 2016Tổng số [ha]Giá trị sản xuất lâm nghiệp [1000 triệu đồng]
Diện tích rừng qua các năm [ha]
Diện tích 3 loại rừng [ha]