Village có nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ village trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ village tiếng Anh nghĩa là gì.

village /'vilidʤ/* danh từ- làng, xã
  • ablutions tiếng Anh là gì?
  • unclimbable tiếng Anh là gì?
  • humanized tiếng Anh là gì?
  • high-faluting tiếng Anh là gì?
  • staff-nurse tiếng Anh là gì?
  • beacon fire tiếng Anh là gì?
  • spectroheliogram tiếng Anh là gì?
  • gazophylacium tiếng Anh là gì?
  • sargasso tiếng Anh là gì?
  • disables tiếng Anh là gì?
  • Edison effect tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của village trong tiếng Anh

village có nghĩa là: village /'vilidʤ/* danh từ- làng, xã

Đây là cách dùng village tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ village tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

village /'vilidʤ/* danh từ- làng tiếng Anh là gì?

Village nghĩa là gì?

Village nghĩa là gì?

Village được hiểu là ngôi làng, những ngôi làng thường nằm ở nông thôn, song cũng có những có ngôi làng thành thị, nó lớn hơn xóm, ấp nhưng nhỏ hơn một thị trấn.

Một ngôi làng điển hình thường khá nhỏ, có thể có từ 5 đến 30 gia đình. Mỗi ngôi làng đều có những phong tục tập quán văn hóa, có nghề thủ công truyền thống riêng.

Một số ngôi làng đẹp ở Việt Nam

  1. Làng cổ Đường Lâm, Hà Nội.
  2. Làng Nôm, Hưng Yên.
  3. Làng Kin Chu Phìn, Bát Xát, Lào Cai.
  4. Làng Lao Chải, Sa Pa.
  5. Làng chài Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận.
  6. Làng Cù Lần, Đà Lạt.
  7. Làng Thổ Hà, Bắc Giang.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 04/08/2020]

  
  
  
  

Village được hiểu là ngôi làng, là khu định cư của một cộng đồng người, nó lớn hơn xóm, ấp nhưng nhỏ hơn một thị trấn, với dân số khác nhau từ một vài trăm đến một vài ngàn người sinh sống.

Village được hiểu là ngôi làng, những ngôi làng thường nằm ở nông thôn, song cũng có những có ngôi làng thành thị, nó lớn hơn xóm, ấp nhưng nhỏ hơn một thị trấn.

Một ngôi làng điển hình thường khá nhỏ, có thể có từ 5 đến 30 gia đình. Mỗi ngôi làng đều có những phong tục tập quán văn hóa, có nghề thủ công truyền thống riêng. 

Những ngôi làng đẹp nhất ở Việt Nam.

Làng cổ Đường Lâm, Hà Nội.

Làng Nôm, Hưng Yên.

Làng Kin Chu Phìn, Bát Xát, Lào Cai.

Làng Lao Chải, Sa Pa.

Làng chài Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận.

Làng Cù Lần, Đà Lạt.

Làng Thổ Hà, Bắc Giang.

Một số mẫu câu tiếng Anh về ngôi làng.

They live in a little village in England.

Họ sống trong một ngôi làng nhỏ ở Anh.

Tomorrow i go to the village.

Ngày mai tôi đi đến ngôi làng.

It is a very beautiful village.

Nó là một ngôi làng rất đẹp.

We went down to the valley where the village is.

Chúng tôi đi xuống thung lũng nơi có ngôi làng.

There are over 20 villages around the lake.

Xung quanh hồ có khoảng 20 ngôi làng.

Where is the village?

Ngôi làng nằm ở đâu thế?

Bài viết village nghĩa là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Video liên quan

Chủ Đề